Trả lời Grammar b Lesson 2 – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World.
Câu hỏi/Đề bài:
b. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp lại câu.)
1. more./ respected/ my/ I/ parents/ should’ve
2. shouldn’t/ out/ I/ last/ stayed/ so/ have/ night./ late
3. told/ you/ when/ to/ room/ You/ your/ I/ should’ve/ cleaned
4. You/ going/ should’ve/ knocked/ in./ before
5. should’ve/ He/ his/ before/ going/ out./ homework/ finished
Lời giải:
1. I should’ve respected my parents more.
(Lẽ ra tôi nên tôn trọng bố mẹ mình hơn.)
Giải thích: cấu trúc: S + should’ve + P2: Ai đó đáng lẽ nên làm gì (trong quá khứ)
2. I shouldn’t have stayed out so late last night.
(Lẽ ra tối qua tôi không nên ở ngoài quá muộn.)
Giải thích: cấu trúc: S + shouldn’t have + P2: Ai đó đáng lẽ không nên làm gì (trong quá khứ)
3. You should’ve cleaned your room when I told you to.
(Bạn đáng lẽ nên dọn dẹp phòng của bạn khi tôi nói với bạn.)
Giải thích: cấu trúc: S + should’ve + P2: Ai đó đáng lẽ nên làm gì (trong quá khứ)
4. You should’ve knocked before going in.
(Bạn đáng lẽ nên gõ cửa trước khi đi vào.)
Giải thích: cấu trúc: S + should’ve + P2: Ai đó đáng lẽ nên làm gì (trong quá khứ)
5. He should’ve finished his homework before going out.
(Anh ấy đáng lẽ nên hoàn thành bài tập về nhà trước khi ra ngoài.)
Giải thích: cấu trúc: S + should’ve + P2: Ai đó đáng lẽ nên làm gì (trong quá khứ)