Đáp án Grammar b Lesson 2 – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World.
Câu hỏi/Đề bài:
b. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp lại câu.)
1. He/ too/ much/ spends/ playing/ time/ video games.
=> He spends too much time playing video games.
2. much/ eats/ fast/ food./ too/ She
3. time/ you/ enough/ to/ out?/ Do/ have/ chill
4. shouldn’t/ much/ drink/ soda./ too/ You
5. sure/ you/ enough/ vegetables./ Make/ eat
6. enough/ to study./ I/ have/ time/ didn’t
7. spends/ playing/ games./ He/ too/ computer/ time/ much
8. time/ your/ with/ enough/ friends?/ spend/ Do/ you
Lời giải:
1. He spends too much time playing video games. (Anh ấy dành quá nhiều thời gian để chơi trò chơi điện tử.)
Giải thích: cấu trúc: S + spend + time + V_ing: Ai đó dành thời gian làm gì
2. She eats too much fast food. (Cô ấy ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.)
Giải thích: Câu khẳng định thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)
3. Do you have enough time to chill out? (Bạn có đủ thời gian để thư giãn không?)
Giải thích: Câu hỏi Yes/ No thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + V nguyên thể?
cấu trúc: enough + danh từ: đủ cái gì
4. You shouldn’t drink too much soda. (Bạn không nên uống quá nhiều soda.)
Giải thích: Cấu trúc: S + shouldn’t + V nguyên thể: Ai đó không nên làm gì
5. Make sure you eat enough vegetables. (Hãy đảm bảo rằng bạn ăn đủ rau củ.)
Giải thích: Câu mệnh lệnh: V nguyên thể + …!: Hãy làm gì
cấu trúc: enough + danh từ: đủ cái gì
6. I didn’t have enough time to study. (Tôi đã không có đủ thời gian để học tập.)
Giải thích: Câu phủ định thì quá khứ đơn: S + didn’t + V nguyên thể
cấu trúc: enough + danh từ: đủ cái gì
7. He spends too much time playing computer games. (Anh ấy dành quá nhiều thời gian để chơi trò chơi trên máy tính.)
Giải thích: cấu trúc: S + spend + time + V_ing: Ai đó dành thời gian làm gì
8. Do you spend enough time with your friends? (Bạn có dành đủ thời gian cho bạn bè không?)
Giải thích: Câu hỏi Yes/ No thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + V nguyên thể?
cấu trúc: enough + danh từ: đủ cái gì