Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - iLearn Smart World Grammar b Lesson 1 – Unit 7 SBT Tiếng Anh 11 –...

Grammar b Lesson 1 – Unit 7 SBT Tiếng Anh 11 – iLearn Smart World: Write sentences using the prompts in Present Perfect Continuous. (Viết câu sử dụng các gợi ý với thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Đáp án Grammar b Lesson 1 – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

b. Write sentences using the prompts in Present Perfect Continuous.

(Viết câu sử dụng các gợi ý với thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)

1. people/ try /kill/ the toads/ poison/ decades

2. many/ native plants/ disappear /this year

3. years/ we/ not/ take care/ the ecosystem

4. you/ plant/ seeds/ here/ long?

5. the rabbits/ spread/ since/ they/ be/ introduce

6. 1940s/ foreign species/ damage/ local forests

7. insect populations/ decrease/ for many years

Lời giải:

1. People have been trying to kill the toads with poison for decades.

(Con người đã tìm cách giết cóc bằng thuốc độc trong nhiều thập kỷ.)

Giải thích: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + been + V_ing

chủ ngữ “People” – Con người => chủ ngữ số nhiều, dùng “have

2. Many native plants have been disappearing this year.

(Nhiều loài thực vật bản địa đã biến mất trong năm nay.)

Giải thích: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + been + V_ing

chủ ngữ “Many native plants” – Nhiều loài thực vật bản địa => chủ ngữ số nhiều, dùng “have

3. For years, we haven’t been taking care of the ecosystem.

(Trong nhiều năm, chúng ta đã không quan tâm đến hệ sinh thái.)

Giải thích: câu phủ định thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + not + been + V_ing

chủ ngữ “we” – chúng ta => chủ ngữ số nhiều, dùng “have

4. Have you been planting seeds here for long?

(Bạn gieo hạt ở đây lâu chưa?)

Giải thích: câu hỏi Yes/ No thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Have/ Has + S + been + V_ing?

chủ ngữ “you” – bạn => chủ ngữ số nhiều, dùng “have

5. The rabbits have been spreading since they were introduced.

(Những con thỏ đã lan rộng kể từ khi chúng được du nhập vào.)

Giải thích: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + been + V_ing

chủ ngữ “The rabbits” – Những con thỏ => chủ ngữ số nhiều, dùng “have

6. Since the 1940s, the foreign species has been damaging local forests.

(Kể từ những năm 1940, loài ngoại lai này đã tàn phá rừng địa phương.)

Giải thích: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + been + V_ing

chủ ngữ “the foreign species” – loài ngoại lai này => chủ ngữ số ít, dùng “has

7. Insect populations have been decreasing for many years.

(Quần thể côn trùng đã giảm trong nhiều năm.)

Giải thích: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + been + V_ing

chủ ngữ “Insect populations” – Quần thể côn trùng => chủ ngữ số nhiều, dùng “have