Lời giải Grammar b Lesson 1 – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World.
Câu hỏi/Đề bài:
b. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp lại câu.)
1. village./ I/ a/ grew/ in/ up/ rural
2. been/ Have/ the/ roads/ repaired?
3. What/ did/ they/ to/ the/ shopping/ do/ center?
4. in/ our/ invested/ of/ companies/ Lots/ have/ town.
5. outskirts/ Many/ moved/ people/ the/ have/ recently./ to
6. hasn’t/ old/ for/ been/ years./ painted/ The/ hospital
Lời giải:
1. I grew up in a rural village.
(Tôi lớn lên ở một ngôi làng nông thôn.)
Giải thích: thì quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2
2. Have the roads been repaired?
(Những con đường đã được sửa chữa chưa?)
Giải thích: câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + P2
3. What did they do to the shopping center?
(Họ đã làm gì với trung tâm mua sắm?)
Giải thích: câu hỏi có từ để hỏi thì quá khứ đơn: Từ để hỏi + did + S + V nguyên thể?
4. Lots of companies have invested in our town.
(Rất nhiều công ty đã đầu tư vào thị trấn của chúng tôi.)
Giải thích: thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2
5. Many people have moved to the outskirts recently.
(Nhiều người đã chuyển đến vùng ngoại ô gần đây.)
Giải thích: thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2
6. The old hospital hasn’t been painted for years.
(Bệnh viện cũ này đã không được sơn trong nhiều năm.)
Giải thích: câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + (not) + been + P2