Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 3 Vocabulary – Unit 4 SBT Tiếng Anh 11 – Global...

Bài 3 Vocabulary – Unit 4 SBT Tiếng Anh 11 – Global Success (Kết nối tri thức): Complete the sentences with the correct forms of the words or phrases in the box. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ hoặc cụm từ trong hộp

Giải chi tiết Bài 3 Vocabulary – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 11 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

3. Complete the sentences with the correct forms of the words or phrases in the box.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ hoặc cụm từ trong hộp.)

1. Taking part in the youth volunteer event was a(n) __________ experience.

2. The competition attracted over 100 participants __________ 10 different countries.

3. __________ give ASEAN teenagers opportunities to visit different countries in the region and learn about them.

4. My class was invited __________ an ASEAN School Tour.

5. The aim of the organisation is to improve __________ between countries in the region.

6. Young people have contributed to the development of an ASEAN __________.

7. Youth __________ are often expected to show leadership skills.

8. The main __________ of the charity is to provide free meals to children in need.

Nghĩa của từ vựng:

– take part in: tham gia

– relation: mối liên quan

– eye-opening: mở mang tầm mắt

– community: cộng đồng

– goal: mục tiêu

– represent: đại diện

– cultural exchange: trao đổi văn hóa

– volunteer: tình nguyện

Lời giải:

1. Taking part in the youth volunteer event was a(n) eye-opening experience.

(Tham gia sự kiện thanh niên tình nguyện là một trải nghiệm mở mang tầm mắt.)

2. The competition attracted over 100 participants representing 10 different countries.

(Cuộc thi thu hút hơn 100 người tham gia đại diện cho 10 quốc gia khác nhau.)

3. Cultural exchanges give ASEAN teenagers opportunities to visit different countries in the region and learn about them.

(Giao lưu văn hóa mang đến cho thanh thiếu niên ASEAN cơ hội đến thăm các quốc gia khác nhau trong khu vực và tìm hiểu về các quốc gia đó.)

4. My class was invited to take part in an ASEAN School Tour.

(Lớp tôi được mời tham gia chuyến tham quan trường học ASEAN.)

5. The aim of the organisation is to improve relations between countries in the region.

(Mục đích của tổ chức là cải thiện quan hệ giữa các quốc gia trong khu vực.)

6. Young people have contributed to the development of an ASEAN community.

(Thanh niên đã đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng ASEAN.)

7. Youth volunteers are often expected to show leadership skills.

(Thanh niên tình nguyện thường được kỳ vọng thể hiện kỹ năng lãnh đạo.)

8. The main goal of the charity is to provide free meals to children in need.

(Mục tiêu chính của tổ chức từ thiện là cung cấp bữa ăn miễn phí cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.)