Hướng dẫn giải Bài 1 Grammar – Unit 9 – SBT Tiếng Anh 11 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
1. Choose the best answers to complete the sentences.
(Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu.)
1. Many people joined our campaign. __________, it was a huge success.
A. Moreover
B. However
C. As a result
D. Besides
2. __________ the heavy police presence, there is an increase in crime in the city.
A. Although
B. Despite
C. Because
D. Because of
3. Overpopulation is a common problem in big cities. __________, the population in rural areas is declining.
A. By contrast
B. Besides
C. In addition
D. Although
4. Many parents today work long hours. __________, they miss seeing their children grow up.
A. As a consequence
B. Besides
C. However
D. Although
5. __________ my friend was a victim of bullying at school, he felt embarrassed to report the bully.
A. Because
B. Besides
C. Although
D. However
6. In addition __________, we also organise charity events to raise money.
A. to awareness campaigns
B. awareness campaigns
C. starting awareness campaigns
D. we started awareness campaign
7. __________ peer pressure, I never skipped classes or smoked cigarettes.
A. In spite
B. In spite of
C. As a result
D. In addition to
8. The world is facing many social issues nowadays. __________, we need to work together to solve them.
A. Therefore
B. In addition
C. As a result
D. By contrast
9. Despite __________ many complaints about bullying, the school hasn’t introduced any anti-bullying policies.
A. receiving
B. received
C. to receive
D. we received
Lời giải:
1. C
Many people joined our campaign. As a result, it was a huge success.
(Nhiều người đã tham gia chiến dịch của chúng tôi. Kết quả là, đó là một thành công lớn.)
A. Moreover: Hơn nữa
B. However: Tuy nhiên
C. As a result: Kết quả là
D. Besides: Bên cạnh đó
2. B
Despite the heavy police presence, there is an increase in crime in the city.
(Bất chấp sự hiện diện dày đặc của cảnh sát, vẫn có sự gia tăng tội phạm trong thành phố.)
A. Although: Mặc dù (+ clause)
B. Despite: Bất chấp (+ N/V-ing)
C. Because: Bởi vì (+ clause)
D. Because of: Bởi vì (+ N/V-ing)
3. A
Overpopulation is a common problem in big cities. By contrast, the population in rural areas is declining.
(Dân số quá đông là một vấn đề phổ biến ở các thành phố lớn. Ngược lại, dân số ở khu vực nông thôn đang giảm.)
A. By contrast: Ngược lại
B. Besides: Ngoài ra
C. In addition: Ngoài ra
D. Although: Mặc dù
4. A
Many parents today work long hours. As a consequence, they miss seeing their children grow up.
(Nhiều bậc cha mẹ ngày nay làm việc nhiều giờ. Kết quả là, họ bỏ lỡ việc chứng kiến con mình lớn lên.)
A. As a consequence: Kết quả là
B. Besides: Ngoài ra
C. However: Tuy nhiên
D. Although: Mặc dù
5. C
Although my friend was a victim of bullying at school, he felt embarrassed to report the bully.
(Mặc dù bạn tôi là nạn nhân của bắt nạt ở trường, nhưng bạn ấy cảm thấy xấu hổ khi báo cáo kẻ bắt nạt.)
A. Because: Bởi vì
B. Besides: Ngoài ra
C. Although: Mặc dù
D. However: Tuy nhiên
6. A (In addition to sth: bên cạnh, ngoài cái gì)
In addition to awareness campaigns, we also organise charity events to raise money.
(Ngoài các chiến dịch nâng cao nhận thức, chúng tôi cũng tổ chức các sự kiện từ thiện để quyên góp tiền.)
A. to awareness campaigns
B. awareness campaigns
C. starting awareness campaigns
D. we started awareness campaign
7. B
In spite of peer pressure, I never skipped classes or smoked cigarettes.
(Bất chấp áp lực đồng trang lứa, tôi không bao giờ trốn học hay hút thuốc lá.)
A. In spite
B. In spite of: Bất chấp
C. As a result: Kết quả là
D. In addition to: Ngoài ra
8. A
The world is facing many social issues nowadays. Therefore, we need to work together to solve them.
(Thế giới ngày nay đang phải đối mặt với nhiều vấn đề xã hội. Vì vậy, chúng ta cần phải làm việc cùng nhau để giải quyết chúng.)
A. Therefore: Do đó, Vì vậy
B. In addition: Ngoài ra
C. As a result: Kết quả là
D. By contrast: Ngược lại
9. A (Despite + N/V-ing: bất chấp => despite receiving)
Despite receiving many complaints about bullying, the school hasn’t introduced any anti-bullying policies.
(Mặc dù nhận được nhiều lời phàn nàn về bắt nạt, trường vẫn chưa đưa ra bất kỳ quy định chống bắt nạt nào.)
A. receiving
B. received
C. to receive
D. we received