Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 1 Grammar – Unit 10 SBT Tiếng Anh 11 – Global...

Bài 1 Grammar – Unit 10 SBT Tiếng Anh 11 – Global Success (Kết nối tri thức): Use the words in the box to make compound nouns. Then match them to the definitions below. There is an example for you

Lời giải Bài 1 Grammar – Unit 10 – SBT Tiếng Anh 11 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Use the words in the box to make compound nouns. Then match them to the definitions below. There is an example for you.

(Sử dụng các từ trong hộp để tạo danh từ ghép. Sau đó nối chúng với các định nghĩa dưới đây. Có một ví dụ cho bạn.)

Example: People use this glass building for growing plants – greenhouse

(Mọi người sử dụng tòa nhà kính này để trồng cây – nhà kính)

1. You use this when you want to call a person, company, or an organisation. __________

2. You can use this to pay instead of using cash. __________

3. You should wear this when you’re on a plane. __________

4. You watch or listen to it when you want to know whether it will rain or not. __________

5. When this happens, you should go indoors. __________

6. You do this when looking at goods without buying them. __________

Lời giải:

1. You use this when you want to call a person, company, or an organisation: phone number

(Bạn sử dụng số này khi muốn gọi cho một người, công ty hoặc tổ chức: số điện thoại)

2. You can use this to pay instead of using cash: credit card

(Bạn có thể dùng thẻ này để thanh toán thay vì dùng tiền mặt: thẻ tín dụng)

3. You should wear this when you’re on a plane: seat belt

(Bạn nên đeo thứ này khi đi máy bay: dây an toàn)

4. You watch or listen to it when you want to know whether it will rain or not: weather forecast

(Bạn xem hoặc nghe khi muốn biết trời có mưa hay không: dự báo thời tiết)

5. When this happens, you should go indoors: thunderstorm

(Khi điều này xảy ra, bạn nên vào trong nhà: giông bão)

6. You do this when looking at goods without buying them: window shopping

(Bạn làm điều này khi xem hàng mà không mua: đi xem qua, lượn lờ cửa hàng)