Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 5 6G. Speaking – Unit 6 SBT Tiếng Anh 11 –...

Bài 5 6G. Speaking – Unit 6 SBT Tiếng Anh 11 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Listen to a teenage girl enquiring about a job. Complete the information. (Hãy lắng nghe một cô gái tuổi teen hỏi về công việc. Hoàn tất thông tin.) Job

Giải chi tiết Bài 5 6G. Speaking – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: Bài nghe.

Câu hỏi/Đề bài:

5. Listen to a teenage girl enquiring about a job. Complete the information.

(Hãy lắng nghe một cô gái tuổi teen hỏi về công việc. Hoàn tất thông tin.)

Job: 1 _____________

Responsibilities:

2 _____________

3 _____________

4 _____________

Salary: 5 _____________

Travel expenses included? 6 _____________

Hướng dẫn:

Bài nghe

Receptionist: Hello. King Edward Hotel. Can I help you?

Girl: Yes, I’m ringing about the job of hotel receptionist.

Receptionist: I’ll put you through to the manager. Hold the line, please.

Manager: Hello, can I help you?

Girl: Yes, I’m calling about the post of hotel receptionist and I was wondering if I could ask you some questions.

Manager: Sure. What would you like to know?

Girl: Well, first of all, may I ask what the job involves?

Manager: The main responsibilities are checking guests in, checking guests out, and answering the phone.

Girl: OK. I’d be interested to know what experience is required.

Manager: Yes, ideally we want someone who has experience of working in a hotel, and has dealt with guests.

Girl: Well, I worked in a hotel in my hometown for three months last summer.

Manager: That sounds ideal. And knowledge of French or Spanish would be an advantage.

Girl: I speak a bit of French.

Manager: That’s good. You also need to be polite and hard-working, and very patient when dealing with the guests.

Girl: Yes, I’m sure I can do that. Moving on to the question of pay, I’d like to know what the salary is.

Manager: The salary is £250 for a 35-hour week.

Girl: And are travel expenses included?

Manager: No, they aren’t.

Girl: I see. Thank you.

Manager: Well, we’re interviewing next week. If you are still interested, please fill in the application online, and we’ll contact you.

Tạm dịch

Nhân viên lễ tân: Xin chào. Khách sạn Vua Edward. Tôi có thể giúp bạn?

Cô gái: Vâng, Tôi đang gọi điện hỏi về công việc lễ tân khách sạn.

Nhân viên lễ tân: Tôi sẽ nối máy cho bạn với người quản lý. Xin giữ máy.

Quản lý: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?

Cô gái: Vâng, tôi đang gọi điện về vị trí lễ tân khách sạn và tôi đang tự hỏi liệu tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi không.

Người quản lý: Chắc chắn rồi. Bạn muôn biêt điều gì?

Cô gái: À, trước tiên cho tôi hỏi công việc đó liên quan đến gì ạ?

Quản lý: Trách nhiệm chính là kiểm tra khách vào, kiểm tra khách và trả lời điện thoại.

Cô gái: Được rồi. Tôi muốn biết cần phải có kinh nghiệm gì.

Người quản lý: Vâng, lý tưởng nhất là chúng tôi muốn một người có kinh nghiệm làm việc trong khách sạn và đã từng tiếp khách.

Cô gái: À, mùa hè năm ngoái tôi đã làm việc ở một khách sạn ở quê tôi được ba tháng.

Người quản lý: Nghe có vẻ lý tưởng đấy. Và biết tiếng Pháp hoặc tiếng Tây Ban Nha sẽ là một lợi thế.

Cô gái: Tôi nói được một chút tiếng Pháp.

Người quản lý: Thế thì tốt. Bạn cũng cần phải lịch sự, chăm chỉ và thật kiên nhẫn khi tiếp xúc với khách hàng.

Cô gái: Vâng, tôi chắc chắn mình có thể làm được điều đó. Chuyển sang câu hỏi về lương, tôi muốn biết mức lương là bao nhiêu.

Người quản lý: Mức lương là £250 cho một tuần làm việc 35 giờ.

Cô gái: Và có bao gồm chi phí đi lại không?

Người quản lý: Không, chúng không có.

Cô gái: Tôi hiểu rồi. Cảm ơn.

Người quản lý: Vâng, chúng tôi sẽ phỏng vấn vào tuần tới. Nếu bạn vẫn quan tâm, vui lòng điền đơn đăng ký trực tuyến và chúng tôi sẽ liên hệ với bạn.

Lời giải:

Job: 1 hotel receptionist

(Công việc: nhân viên lễ tân khách sạn)

Responsibilities:

2 checking guests in

3 checking guests out

4 answering the phone

(Trách nhiệm:

– đón khách vào

– đón khách ra về

– trả lời điện thoại)

Salary: 5 £250 for a 35-hour week

(Mức lương: 5 £250 cho một tuần 35 giờ)

Travel expenses included? 6 No

(Bao gồm chi phí đi lại? Không)