Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 4 6D. Grammar – Unit 6 SBT Tiếng Anh 11 –...

Bài 4 6D. Grammar – Unit 6 SBT Tiếng Anh 11 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Rewrite each pair of sentences as a single sentence, using perfect participle or perfect gerund. (Viết lại mỗi cặp câu thành một câu đơn

Lời giải Bài 4 6D. Grammar – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

4. Rewrite each pair of sentences as a single sentence, using perfect participle or perfect gerund.

(Viết lại mỗi cặp câu thành một câu đơn, sử dụng phân từ hoàn thành hoặc danh động từ hoàn thành.)

1 I had looked at all designs available. I chose a pair of brown biker boots.

_________________________________________

2 I received the boots. I was shocked to find they do not look like the photo on your website.

_________________________________________

3 He was very nervous during his first interview. He was not offered the job.

_________________________________________

4 My cousin finished her first degree in maths. She did a second one in computer science.

_________________________________________

5 Laszlo Block has worked as a senior-vice president for many years. He’s experienced in finding new employees for Google.

_________________________________________

Lời giải:

1 I had looked at all designs available. I chose a pair of brown biker boots.

Having looked at all designs available, I chose a pair of brown biker boots.

(Sau khi nhìn vào tất cả các mẫu thiết kế có sẵn, tôi đã chọn một đôi bốt màu nâu.)

2 I received the boots. I was shocked to find they do not look like the photo on your website.

Having received the boots, I was shocked to find they do not look like the photo on your website.

(Sau khi nhận được đôi giày, tôi đã sốc khi phát hiện chúng không giống như ảnh trên trang web của bạn.)

3 He was very nervous during his first interview. He was not offered the job.

Being very nervous during his first interview, he was not offered the job.

(Vì rất lo lắng trong cuộc phỏng vấn đầu tiên của mình, anh ta không được đề nghị công việc.)

4 My cousin finished her first degree in maths. She did a second one in computer science.

Having finished her first degree in maths, my cousin did a second one in computer science.

(Sau khi hoàn thành bằng cấp đầu tiên về toán học, người họ hàng của tôi đã học thêm một bằng cấp khác về khoa học máy tính.)

5 Laszlo Block has worked as a senior-vice president for many years. He’s experienced in finding new employees for Google.

Having worked as a senior vice president for many years, Laszlo Block is experienced in finding new employees for Google.

(Sau khi làm việc như một phó chủ tịch cao cấp trong nhiều năm, Laszlo Block có kinh nghiệm trong việc tìm kiếm nhân viên mới cho Google.)