Trả lời Bài 4 2C. Listening – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Tham khảo: Bài nghe.
Câu hỏi/Đề bài:
4. Listen to two short dialogues. Read the questions about context and circle the correct answers.
(Nghe hai đoạn hội thoại ngắn. Đọc các câu hỏi về ngữ cảnh và khoanh tròn các câu trả lời đúng.)
Dialogue 1
1 Who is the woman talking to?
a a waiter
b the man she’s having dinner with
c a man at the next table
2 Why is the woman unhappy with her food?
a It isn’t what she ordered.
b It doesn’t look very tasty.
c She can’t eat it.
Dialogue 2
3 Where is the conversation taking place?
a at home
b in a restaurant
c in the town centre
4 What time is it, approximately?
a 7 p.m.
b 9 p.m.
c 11 p.m.
Hướng dẫn:
Bài nghe
1
Man: Great. Here comes our food. It looks delicious.
Woman: I don’t want this. It’s got chicken in it.
Man: Don’t you like chicken?
Woman: I’m a vegetarian! I don’t eat meat at all.
Man: Oh, I see. Why did you order it then?
Woman: I didn’t read the menu properly. I thought it was a mushroom pie – but it’s chicken and mushroom.
Man: Oh dear. Well, I suppose …
Woman: … we can swap?
Man: No. I don’t like mushrooms. I was going to say, I suppose you can call the waiter back and order something different.
Woman: Yeah, right. Thanks. OK.
2
Man: What’s for dinner?
Woman: I don’t know. We haven’t got anything in the house. Shall I order a pizza?
Man: I don’t fancy pizza. Let’s go out.
Woman: But we’ve just got in … and it’s late.
Man: We could go to the Indian restaurant in the town centre. Come on, it’s only five minutes’ walk.
Woman: OK. I quite fancy a curry, actually. Do we need to book?
Man: Probably not. They usually get busy after 9 p.m., but that gives us a couple of hours.
Woman: OK, come on then. Let’s go. I’m starving!
Tạm dịch
Lời giải:
Dialogue 1
(Đối thoại 1)
1 Who is the woman talking to?
(Người phụ nữ đang nói chuyện với ai?)
a a waiter
(người phục vụ)
b the man she’s having dinner with
(người đàn ông cô ấy đang ăn tối cùng)
c a man at the next table
(một người đàn ông ở bàn kế bên)
Thông tin: “Great. Here comes our food. It looks delicious.”
(Tuyệt vời. Thức ăn của chúng ta đây. Nó trông rất ngon.)
=> Chọn b
2 Why is the woman unhappy with her food?
(Tại sao người phụ nữ không hài lòng với đồ ăn của mình?)
a It isn’t what she ordered.
(Đó không phải là thứ cô ấy yêu cầu.)
b It doesn’t look very tasty.
(Trông nó không ngon lắm.)
c She can’t eat it.
(Cô ấy không thể ăn nó.)
Thông tin: “Don’t you like chicken? – I’m a vegetarian! I don’t eat meat at all.”
(Bạn không thích gà à? – Tôi là người ăn chay! Tôi không ăn thịt chút nào.)
=> Chọn c
Dialogue 2
(Đối thoại 2)
3 Where is the conversation taking place?
(Cuộc trò chuyện diễn ra ở đâu?)
a at home
(ở nhà)
b in a restaurant
(trong một nhà hàng)
c in the town centre
(ở trung tâm thị trấn)
Thông tin: “I don’t know. We haven’t got anything in the house. Shall I order a pizza?”
(Tôi không biết. Chúng tôi không có gì trong nhà. Tôi gọi pizza nhé?)
=> Chọn a
4 What time is it, approximately?
(Bây giờ là khoảng mấy giờ?)
a 7 p.m.
(7 giờ tối)
b 9 p.m.
(9 giờ tối)
c 11 p.m.
(11 giờ tối)
Thông tin: “Do we need to book? – Probably not. They usually get busy after 9 p.m., but that gives us a couple of hours.”
(“Chúng ta có cần đặt chỗ không? – Chắc là không. Họ thường bận rộn sau 9 giờ tối, nhưng điều đó cho chúng tôi vài giờ.)
=> Chọn a