Giải chi tiết Bài 3 ID. Grammar – Introduction – SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (Chân trời sáng tạo).
Câu hỏi/Đề bài:
3. Circle the ending that is more natural.
(Hãy khoanh tròn phần kết tự nhiên hơn.)
1 ‘There’s somebody at the door.’ ‘OK,
a I’m going to answer it.’
b I’ll answer it.’
2 ‘These boxes are too heavy. Look out –
a I’m going to drop them!’
b I’ll drop them!’
3 ‘Would you like something to drink?’ ‘Yes,
a I’m going to have a glass of water, please.’
b I’ll have a glass of water, please.’
4 ‘Show me your picture. I promise
a I’m not going to laugh.’
b I won’t laugh.’
5 ‘What are your plans for the afternoon?’
a ‘I’ll stay in and watch TV.’
b ‘I’m going to stay in and watch TV.’
6 ‘We’re going to the Caribbean this year.
a It will be my first visit.’
b It’s going to be my first visit.’
7 ‘I’ve forgotten my pencil case.’ ‘Don’t worry,
a I’ll lend you a pen.’
b I’m going to lend you a pen.’
8 ‘That’s a fantastic pass!
a They’ll score a goal!’
b They’re going to score a goal!’
9 ‘I’m going to the cinema tonight.’ ‘Really?
a What will you see?’
b What are you going to see?’
Lời giải:
1. b
‘There’s somebody at the door.’ – ‘OK, I’ll answer it.’
(‘Có ai đó ở ngoài cửa.’ – ‘Được rồi, tôi sẽ trả lời.’)
2. a
‘These boxes are too heavy. Look out – I’m going to drop them!’
(‘Những chiếc hộp này nặng quá. Hãy cẩn thận – tôi sẽ thả chúng xuống!’)
3. b
‘Would you like something to drink?’ ‘Yes, I’ll have a glass of water, please.’
(‘Bạn có muốn uống gì không?’ ‘Vâng, cho tôi xin một ly nước.’)
4. b
‘Show me your picture. I promise I won’t laugh.’
(‘Cho tôi xem hình ảnh của bạn. Tôi hứa tôi sẽ không cười đâu.”)
5. b
‘What are your plans for the afternoon?’ – ‘I’m going to stay in and watch TV.’
(‘Kế hoạch buổi chiều của bạn là gì?’ – ‘Tôi sẽ ở nhà và xem TV.’)
6. a
‘We’re going to the Caribbean this year. It will be my first visit.’
(‘Chúng tôi sẽ đến Caribe năm nay. Đây sẽ là chuyến thăm đầu tiên của tôi.”)
7. a
‘I’ve forgotten my pencil case.’ ‘Don’t worry, I’ll lend you a pen.’
(“Tôi quên hộp bút chì rồi.” “Đừng lo, tôi sẽ cho bạn mượn bút.”)
8. b
‘That’s a fantastic pass! They’re going to score a goal!’
(‘Đó là một đường chuyền tuyệt vời! Họ sắp ghi bàn!’)
9. b
‘I’m going to the cinema tonight.’ ‘Really? What are you going to see?’
(‘Tối nay tôi sẽ đi xem phim.’ ‘Thật sao? Bạn sắp xem gì?”)