Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 3 5H. Writing – Unit 5 SBT Tiếng Anh 11 –...

Bài 3 5H. Writing – Unit 5 SBT Tiếng Anh 11 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Read the Writing Strategy. Then read the points a-e below. Number four points in the order they appear in the text in exercise There is one extra point

Lời giải Bài 3 5H. Writing – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: *Nghĩa của các câu.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Read the Writing Strategy. Then read the points a-e below. Number four points in the order they appear in the text in exercise 2. There is one extra point.

(Đọc Chiến lược viết. Sau đó đọc các điểm a-e dưới đây. Đánh số bốn điểm theo thứ tự xuất hiện trong bài văn ở bài tập 2. Có một điểm bị thừa.)

The writer:

a compares it with another console. ☐

b presents the opinions of people who think teenagers spend too much time playing video games. ☐

c gives her opinion of the games console. ☐

d describes some of its features. ☐

e says when and where she bought the games console. ☐

Hướng dẫn:

*Nghĩa của các câu

a compares it with another console.

(a so sánh nó với một bảng điều khiển khác.)

b presents the opinions of people who think teenagers spend too much time playing video games.

(rình bày ý kiến của những người cho rằng thanh thiếu niên dành quá nhiều thời gian để chơi trò chơi điện tử.)

c gives her opinion of the games console.

(đưa ra ý kiến của mình về máy chơi game.)

d describes some of its features.

(mô tả một số tính năng của nó.)

e says when and where she bought the games console.

(cho biết cô ấy đã mua máy chơi game khi nào và ở đâu.)

Lời giải:

Trật tự đúng:

e says when and where she bought the games console. =>1

(cho biết cô ấy đã mua máy chơi game khi nào và ở đâu.)

d describes some of its features. => 2

(mô tả một số tính năng của nó.)

c gives her opinion of the games console. => 3

(đưa ra ý kiến của mình về máy chơi game.)

b presents the opinions of people who think teenagers spend too much time playing video games. => 4

(rình bày ý kiến của những người cho rằng thanh thiếu niên dành quá nhiều thời gian để chơi trò chơi điện tử.)