Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 2 IA. Vocabulary – Introduction SBT Tiếng Anh 11 – Friends...

Bài 2 IA. Vocabulary – Introduction SBT Tiếng Anh 11 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Where can you do these things? Complete the words. (Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành các từ

Hướng dẫn giải Bài 2 IA. Vocabulary – Introduction – SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

2. Where can you do these things? Complete the words.

(Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành các từ.)

1 see animals from places like Africa in natural, open spaces: w______ p______

2 see unusual fish: a______

3 buy fruit, vegetables, etc.: m______

4 find a wide variety of shops: s______ d______

5 see beautiful countryside: n______ p______

6 see where kings and queens live or lived: p______

7 see ships and boats: h______

8 see a play: t______

9 see a lot of beautiful, old buildings: o______ t______

10 see interesting, valuable, old objects: m______

11 climb up high and get a good view: t______

12 go on rides: t______ p______

Lời giải:

1 see animals from places like Africa in natural, open spaces: wildlife park

(nhìn thấy động vật từ những nơi như Châu Phi trong không gian mở, tự nhiên: công viên động vật hoang dã)

2 see unusual fish: aquarium

(nhìn thấy cá bất thường: thủy cung)

3 buy fruit, vegetables, etc.: market

(mua trái cây, rau quả, v.v.: chợ)

4 find a wide variety of shops: shopping district

(tìm thấy rất nhiều cửa hàng: khu mua sắm)

5 see beautiful countryside: national park

(ngắm cảnh quê xinh đẹp: công viên quốc gia)

6 see where kings and queens live or lived: palace

(xem nơi vua và hoàng hậu sinh sống hoặc sinh sống: cung điện)

7 see ships and boats: harbour

(xem tàu thuyền: bến cảng)

8 see a play: theatre

(xem một vở kịch: nhà hát)

9 see a lot of beautiful, old buildings: old town

(nhìn thấy rất nhiều tòa nhà đẹp, cổ kính: phố cổ)

10 see interesting, valuable, old objects: museum

(xem những đồ vật cổ, thú vị, có giá trị: bảo tàng)

11 climb up high and get a good view: tower

(leo lên cao và có góc nhìn đẹp: tháp)

12 go on rides: theme park

(chuyến đi: công viên giải trí)