Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 2 3H. Writing – Unit 3 SBT Tiếng Anh 11 –...

Bài 2 3H. Writing – Unit 3 SBT Tiếng Anh 11 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Complete the gaps with the underlined phrases from the essay. (Điền vào chỗ trống bằng những cụm từ được gạch chân trong bài văn

Hướng dẫn giải Bài 2 3H. Writing – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

2. Complete the gaps with the underlined phrases from the essay.

(Điền vào chỗ trống bằng những cụm từ được gạch chân trong bài văn.)

1 Introducing your opinions

In my opinion, 1_________________, 2________________, 3__________________

2 Introducing other people’s opinions

It is a widely held view that

Most people agree that

It is a common belief that

4_________________

5_________________

3 Making an additional point

What is more,

Not only that, but

Furthermore,

6_________________

4 Introducing proposals and solutions

One solution might be to

What I propose is that

I would strongly recommend that

it is vital that

5 Concluding

In conclusion,

To conclude,

9_________________

Lời giải:

1 Introducing your opinions

(Giới thiệu ý kiến của bạn)

In my opinion, 1 In my view, 2 as I see it, 3 It seems to me that

(Theo ý kiến của tôi, Theo quan điểm của tôi, theo quan điểm của tôi, Đối với tôi, có vẻ như vậy)

2 Introducing other people’s opinions

(Giới thiệu ý kiến của người khác)

It is a widely held view that (Đó là một quan điểm được phổ biến rộng rãi rằng)

Most people agree that (Hầu hết mọi người đều đồng ý rằng)

It is a common belief that (Người ta thường tin rằng)

4 Some people argue that (Một số người cho rằng)

5 It is sometimes said that (Đôi khi người ta nói rằng)

3 Making an additional point

(Bổ sung thêm quan điểm)

What is more, (Hơn nữa,)

Not only that, but (Không chỉ vậy, mà)

Furthermore, (Hơn nữa,)

6 Moreover (Hơn nữa,)

4 Introducing proposals and solutions

(Đưa ra các đề xuất, giải pháp)

One solution might be to (Một giải pháp có thể là)

What I propose is that (Điều tôi đề xuất là)

I would strongly recommend that (Tôi thực sự muốn đề xuất rằng)

it is vital that (điều quan trọng là)

7 In order to tackle this problem (Để giải quyết vấn đề này)

8 I suggest that (Tôi đề nghị rằng)

5 Concluding

(Kết luận)

In conclusion, (Tóm lại,)

To conclude, (Tóm lại, )

9 To sum up (Tóm lại)