Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 1 7F. Reading – Unit 7 SBT Tiếng Anh 11 –...

Bài 1 7F. Reading – Unit 7 SBT Tiếng Anh 11 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Street art I can understand a text about street art. Revision: Student Book pages 90 -91 Complete the definitions of things you can find in the street

Lời giải Bài 1 7F. Reading – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

Street art

I can understand a text about street art.

Revision: Student Book pages 90 -91

1. Complete the definitions of things you can find in the street.

(Hoàn thành định nghĩa về những thứ bạn có thể tìm thấy trên đường phố.)

1 a place where you park your bike: b___________ r___________

2 a piece of furniture on which a number of people can sit: b___________

3 the area at the side of the road where pedestrians walk: p___________

4 a tall post with a strong light on the top: l___________ p___________

5 a place where you can ring somebody: p___________ b___________

6 a model of somebody, usually made of stone: s___________

7 a machine at the side of the road where you pay to park your car: p___________ m___________

8 a place where you catch a form of public transport: b___________ s___________

9 something which tells drivers not to go: s___________ s___________

10 a jet or stream of water usually coming from a pool: f___________

Lời giải:

1 a place where you park your bike: bicycle rack

(nơi bạn đỗ xe đạp: bãi để xe đạp)

2 a piece of furniture on which a number of people can sit: bench

(món đồ nội thất mà nhiều người có thể ngồi: ghế dài)

3 the area at the side of the road where pedestrians walk: pavement

(khu vực bên đường người đi bộ đi bộ: vỉa hè)

4 a tall post with a strong light on the top: lamp post

(một cái cột cao có ánh sáng mạnh phía trên: cột đèn)

5 a place where you can ring somebody: phone box

(nơi bạn có thể gọi cho ai đó: hộp điện thoại)

6 a model of somebody, usually made of stone: sculpture

(mô hình của ai đó, thường được làm bằng đá: tác phẩm điêu khắc)

7 a machine at the side of the road where you pay to park your car: parking meter

(một cái máy ở bên đường nơi bạn trả tiền để đỗ xe: đồng hồ đỗ xe)

8 a place where you catch a form of public transport: bus stop

(nơi bạn bắt được phương tiện giao thông công cộng: trạm xe buýt)

9 something which tells drivers not to go: stop sign

(điều khuyên tài xế không được đi: biển báo dừng)

10 a jet or stream of water usually coming from a pool: fountain

(0 tia nước hay dòng nước thường chảy ra từ hồ: đài phun nước)