Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Bright Bài 2 7b. Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 11 –...

Bài 2 7b. Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 11 – Bright: Replace the words in bold with participial phrases or to-infinitive clauses. (Thay thế các từ in đậm bằng cụm phân từ hoặc mệnh đề nguyên mẫu có “to”

Giải chi tiết Bài 2 7b. Grammar – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 11 Bright. Gợi ý: • Cụm phân từ có thể được dùng để thay thế mệnh đề quan hệ. Trong đó.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Replace the words in bold with participial phrases or to-infinitive clauses.

(Thay thế các từ in đậm bằng cụm phân từ hoặc mệnh đề nguyên mẫu có “to”.)

1 Larry was the first person who told us to limit our screen time. to tell

2 This is a fitness craze which is being tried by millions. ____________

3 The man who was cycling up your street was my uncle. ____________

4 The only person that won 23 Olympic golds is Michael Phelps. ____________

5 The woman who is being introduced to my mother is my coach. ____________

6 The man who coaches the basketball team is my neighbour. ____________

7 The last app that was used on this phone was a fitness tracker. ____________

8 Any dish which is made by my mum is healthy. ____________

Hướng dẫn:

• Cụm phân từ có thể được dùng để thay thế mệnh đề quan hệ. Trong đó:

+ V-ing: động từ ở dạng chủ động

+ V3/ed: động từ ở dạng bị động

• Mệnh đề nguyên thể có to có thể được dùng để thay thế mệnh đề quan hệ sau the first, the second, the last, the only,

Lời giải:

1 Larry was the first person who told us to limit our screen time. to tell

(Larry là người đầu tiên bảo chúng tôi hạn chế thời gian sử dụng thiết bị.)

2 This is a fitness craze which is being tried by millions. being tried

(Đây là một cơn sốt tập thể dục đang được hàng triệu người thử.)

3 The man who was cycling up your street was my uncle. cycling

(Người đàn ông đạp xe trên phố của bạn là chú của tôi.)

4 The only person that won 23 Olympic golds is Michael Phelps. to win

(Người duy nhất giành được 23 huy chương vàng Olympic là Michael Phelps.)

5 The woman who is being introduced to my mother is my coach. being introduced

(Người phụ nữ được giới thiệu với mẹ tôi là huấn luyện viên của tôi.)

6 The man who coaches the basketball team is my neighbour. coaching

(Người huấn luyện đội bóng rổ là hàng xóm của tôi.)

7 The last app that was used on this phone was a fitness tracker. used

(Ứng dụng cuối cùng được sử dụng trên điện thoại này là bộ theo dõi thể dục.)

8 Any dish which is made by my mum is healthy. made

(Món nào mẹ làm cũng tốt cho sức khỏe.)