Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Bright Bài 1 5b. Grammar – Unit 5 SBT Tiếng Anh 11 –...

Bài 1 5b. Grammar – Unit 5 SBT Tiếng Anh 11 – Bright: Complete the sentences with will, is/are going to, may/might or is likely that. (Hoàn thành các câu với will, is/are going to, may/might hoặc is like that

Đáp án Bài 1 5b. Grammar – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 11 Bright. Tham khảo: will + Vo (nguyên thể) (sẽ): dùng để đưa ra dự đoán hoặc quyết định trong lúc nói và.

Câu hỏi/Đề bài:

1. Complete the sentences with will, is/are going to, may/might or is likely that.

(Hoàn thành các câu với will, is/are going to, may/might hoặc is like that.)

1 It’s already 10:15. You _________ be late!

2 It _________ there will be city farms on the big roofs of offices and shops.

3 In the future, people _________ live on other planets but it isn’t certain yet.

4 I hope everyone _________ drive electric cars to help reduce air pollution.

5 In future cities, I think there _________ be driverless buses and trains.

6 Look at that car. It _________ crash into the wall.

7 It _________ we will start using driverless buses in our city soon.

8 There _________ be flying vehicles in the future but I am not sure.

Hướng dẫn:

– will + Vo (nguyên thể) (sẽ): dùng để đưa ra dự đoán hoặc quyết định trong lúc nói và khả năng xảy ra thấp.

– tobe going to + Vo (nguyên thể) (sẽ): dùng để đưa ra một dự đoán trong tương lai dựa trên những dấu hiệu hoặc kế hoạch ở hiện tại và khả năng xảy ra cao.

– may / might + Vo (nguyên thể) (có lẽ)

– tobe likey that + S + V (có khả năng rằng)

Lời giải:

1 It’s already 10:15. You are going to be late!

(Đã 10:15 rồi. Bạn sẽ bị trễ!)

2 It is likely that there will be city farms on the big roofs of offices and shops.

(Có khả năng sẽ có các trang trại thành phố trên mái nhà lớn của các văn phòng và cửa hàng.)

3 In the future, people may live on other planets but it isn’t certain yet.

(Trong tương lai, con người có lẽ sẽ sống trên các hành tinh khác nhưng vẫn chưa chắc chắn.)

4 I hope everyone will drive electric cars to help reduce air pollution.

(Tôi hy vọng mọi người sẽ lái ô tô điện để giúp giảm ô nhiễm không khí.)

5 In future cities, I think there will be driverless buses and trains.

(Ở các thành phố trong tương lai, tôi nghĩ sẽ có xe buýt và xe lửa không người lái.)

6 Look at that car. It is going to crash into the wall.

(Hãy nhìn chiếc xe đó. Nó sắp đâm vào tường.)

7 It is likely that we will start using driverless buses in our city soon.

(Có khả năng chúng ta sẽ sớm bắt đầu sử dụng xe buýt không người lái trong thành phố của mình.)

8 There may be flying vehicles in the future but I am not sure.

(Có thể có phương tiện bay trong tương lai nhưng tôi không chắc.)