Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Bright Bài 1 2b. Grammar – Unit 2 SBT Tiếng Anh 11 –...

Bài 1 2b. Grammar – Unit 2 SBT Tiếng Anh 11 – Bright: Past Simple & Past Continuous (Quá khứ đơn & Quá khứ tiếp diễn) Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous

Hướng dẫn giải Bài 1 2b. Grammar – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 11 Bright. Gợi ý: Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Câu hỏi/Đề bài:

Past Simple & Past Continuous

(Quá khứ đơn & Quá khứ tiếp diễn)

1. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)

1 A: They ________ (not/visit) the castle when they were there.

B: I know. They ________ (spend) their holidays on the beach, instead.

2 A: What ________ (you/do) at 9 o’clock yesterday morning?

B: I ________ (take) photos of the Grand Palace.

3 A: You’re late. Are you OK?

B: Yes. I ________ (look) around the Imperial Citadel of Thăng Long when I ________ (lose) track of time!

4 A: What time ________ (you/ arrive) in Hanoi yesterday?

B: At 6 o’clock. We ________ (take) a taxi to our hotel, ________ (check in) and ________ (change) our clothes.

5 A: Daniel________ (not/wait) for us at 10 o’clock .

B: It wasn’t his fault. When your flight ________ (land), he ________ (still/try) to get to the airport. There was a lot of traffic.

6 A: Faye loves that game on her smartphone.

B: I know. She ________ (play) it while we ________ (sail) around Ha Long Bay. She missed everything!

Hướng dẫn:

– Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Công thức thì quá khứ đơn

+ Dạng khẳng định: S + V2/ed

+ Dạng phủ định: S + didn’t + Vo (nguyên thể)

+ Dạng câu hỏi: Did + S + Vo (nguyên thể)

– Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

Công thức thì quá khứ tiếp diễn

+ Dạng khẳng định: S + was / were + V-ing

+ Dạng phủ định: S + was / were + NOT + V-ing

+ Dạng câu hỏi: Was / Were + S + V-ing?

Lời giải:

1 A: They did not (not/visit) the castle when they were there.

B: I know. They spent (spend) their holidays on the beach, instead.

(A: Họ đã không đến thăm lâu đài khi họ ở đó.

B: Tôi biết. Thay vào đó, họ dành kỳ nghỉ của mình trên bãi biển.)

2 A: What was you doing (you/do) at 9 o’clock yesterday morning?

B: I was taking (take) photos of the Grand Palace.

(A: Bạn đang làm gì vào lúc 9 giờ sáng hôm qua?

B: Tôi đang chụp ảnh Grand Palace.)

3 A: You’re late. Are you OK?

B: Yes. I was looking (look) around the Imperial Citadel of Thăng Long when I lost (lose) track of time!

(A: Bạn đến trễ. Bạn ổn chứ?

B: Vâng. Tôi đang nhìn quanh Hoàng thành Thăng Long thì trễ mất thời gian!)

4 A: What time did you arrive I (you/ arrive) in Hanoi yesterday?

B: At 6 o’clock. We took (take) a taxi to our hotel, checked in (check in) and changed (change) our clothes.

(A: Hôm qua mấy giờ bạn đến Hà Nội?

B: Lúc 6 giờ. Chúng tôi bắt taxi về khách sạn, nhận phòng và thay quần áo.)

5 A: Daniel was not waiting (not/wait) for us at 10 o’clock.

B: It wasn’t his fault. When your flight landed (land), he was still trying (still/try) to get to the airport. There was a lot of traffic.

(A: Daniel không đợi chúng tôi lúc 10 giờ.

B: Đó không phải là lỗi của anh ấy. Khi chuyến bay của bạn hạ cánh, anh ấy vẫn đang cố gắng đến sân bay. Giao thông thì bị kẹt.)

6 A: Faye loves that game on her smartphone.

B: I know. She was playing (play) it while we were sailing (sail) around Ha Long Bay. She missed everything!

(A: Faye thích trò chơi đó trên điện thoại thông minh của cô ấy.

B: Tôi biết. Cô ấy đã chơi nó trong khi chúng tôi chèo thuyền quanh Vịnh Hạ Long. Cô ấy bỏ lỡ mọi thứ!)