Giải chi tiết Câu 7.20 Bài 7. Sulfur và sulfur dioxide (trang 26, 27, 28, 29, 30) – SBT Hóa 11 Kết nối tri thức. Tham khảo: Tính khối lượng khí H2S từ 1 000 m3 khí thiên nhiên. Từ đó.
Câu hỏi/Đề bài:
Phản ứng chuyển hóa hydrogen sulfide trong khí thiên nhiên thành sulfur được thực hiện theo sơ đồ phản ứng:
H2S + SO2 → S + H2O
Khối lượng sulfur tối đa tạo ra khi chuyển hoá 1 000 m3 khí thiên nhiên (đkc) (chứa 5 mg H2S/m3) là
A. 10,0 g. B. 5,0 g. C. 7,06 g. D.100,0 g.
Hướng dẫn:
Tính khối lượng khí H2S từ 1 000 m3 khí thiên nhiên. Từ đó, tính số mol của S từ H2S và sử dụng công thức:
\[{\rm{m}} = {\rm{M}} \times {\rm{n}}\]
Lời giải:
Khối lượng H2S có trong 1 000 m3 khí thiên nhiên: \({{\rm{m}}_{{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}}} = 1000 \times 5 \times {10^{ – 3}} = 5{\rm{ }}({\rm{g}})\)
\({{\rm{n}}_{{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}}} = \frac{5}{{34}} \approx {\rm{0,147 }}({\rm{mol}})\)
Phương trình hóa học: \({\rm{2}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S }} + {\rm{ S}}{{\rm{O}}_2} \to {\rm{ 3S }} + {\rm{ 2}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\)
Ta có: \({{\rm{n}}_{\rm{S}}}{\rm{ = }}\frac{3}{2}{{\rm{n}}_{{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}}} = \frac{3}{2} \times {\rm{0,147 = 0,2205 }}({\rm{mol}})\)
\({{\rm{m}}_{\rm{S}}}{\rm{ = 0,2205}} \times {\rm{32 = 7,056 }}({\rm{gam}})\)
→ Chọn C.