Trang chủ Lớp 11 Hóa học lớp 11 SBT Hóa 11 - Cánh diều Câu 7.9 Bài 7 (trang 22, 23, 24, 25) SBT Hóa 11:...

Câu 7.9 Bài 7 (trang 22, 23, 24, 25) SBT Hóa 11: Trong công nghiệp, chất rắn copper(II) sulfate pentahydrate có thể được sản xuất từ copper(II) oxide theo hai giai đoạn của quá trình: CuO(s) →dung dịch H2SO4loãng CuSO4(aq) →kết tinh CuSO4

Giải chi tiết Câu 7.9 Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate (trang 22, 23, 24, 25) – SBT Hóa 11 Cánh diều. Gợi ý: Dựa vào tính chất hóa học của sulfuric acid.

Câu hỏi/Đề bài:

Trong công nghiệp, chất rắn copper(II) sulfate pentahydrate có thể được sản xuất từ copper(II) oxide theo hai giai đoạn của quá trình:

CuO(s)→dung dịch H2SO4loãng CuSO4(aq) →kết tinh CuSO4.5H2O

a) Từ 1 tấn nguyên liệu chứa 96% copper(II) oxide theo khối lượng (còn lại là tạp chất trơ) sẽ thu được bao nhiêu kilôgam copper(II) sulfate pentahydrate rắn? Cho hiệu suất của quá trình là 85%.

b) Một ao nuôi thuỷ sản có diện tích bề mặt nước là 2 000 m2, độ sâu trung bình của nước trong ao là 0,7 m đang có hiện tượng phú dưỡng. Để xử lí tảo xanh có trong ao, người dân cho copper(II) sulfate pentahydrate vào ao trong 3 ngày, mỗi ngày một lần, mỗi lần là 0,25 g cho 1 m3 nước trong ao.

Hãy cho biết tổng khối lượng (kg) copper(II) sulfate pentahydrate người dân cần sử dụng.

c) Có thể pha chế dung dịch copper(II) sulfate 104 M dùng để diệt một số loại vi sinh vật. Tính số mg copper(II) sulfate pentahydrate cần dùng để pha chế thành 1 L dung dịch copper(II) sulfate 104 M.

Hướng dẫn:

Dựa vào tính chất hóa học của sulfuric acid

Lời giải:

a) Khối lượng CuO trong 1 tấn nguyên liệu là: 1 000.96% = 960 (kg).

Theo sơ đồ CuO → CuSO4.5H2O

Khối lượng copper(II) sulfate pentahydrate rắn thu được với hiệu suất 100% là:

(968:80).250 = 3 000 (kg).

Khối lượng copper(II) sulfate pentahydrate rắn thu được với hiệu suất 85% là:

3 000. 85% = 2 550 (kg).

b) Thể tích nước trong ao là:

2000.0,7 = 1 400 (m³).

Khối lượng copper(II) sulfate pentahydrate người dân cần sử dụng là:

1 400.0,25.3 = 1 050 (g) = 1,050 kg.

c) nCuSO4.5H2O=nCuSO4 = 104.1 = 104 (mol).

Vậy khối lượng của CuSO4.5H2O là: 104.250 = 0,0250 (g) = 25,0 mg.