Trang chủ Lớp 11 Địa lí lớp 11 SGK Địa lí lớp 11 - Chân trời sáng tạo Bài 2. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế – xã hội...

Bài 2. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế – xã hội của các nhóm nước – Địa lí 11 Chân trời sáng tạo: Hãy thu thập tư liệu về đặc điểm kinh tế, một số khía cạnh xã hội của một quốc gia có nền kinh tế phát triển và một quốc gia

Đọc và tìm hiểu thông tin trên sách, báo và phương tiện truyền thông kết hợp với các kiến thức đã được học Thông tin. Hướng dẫn giải Bài 2. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế – xã hội của các nhóm nước – SGK Địa lí 11 Chân trời sáng tạo – Phần 1. Một số vấn đề về kinh tế – xã hội thế giới. Hãy thu thập tư liệu về đặc điểm kinh tế,…

Đề bài/câu hỏi:

Hãy thu thập tư liệu về đặc điểm kinh tế, một số khía cạnh xã hội của một quốc gia có nền kinh tế phát triển và một quốc gia có nền kinh tế đang phát triển từ các nguồn khác nhau

Hướng dẫn:

Đọc và tìm hiểu thông tin trên sách, báo và phương tiện truyền thông kết hợp với các kiến thức đã được học

Thông tin tham khảo:

– Sách giáo khoa Địa Lý 11 ( )

– Bộ Ngoại giao Việt Nam/Thông tin cơ bản về các quốc gia và quan hệ với Việt Nam https://www.mofa.gov.vn

– Ngân hàng thế giới/Tổng quan về kinh tế – xã hội, số liệu thống kê kinh tế – xã hội các quốc gia: https://www.wordbank.org; https://data.wordbank.org

– Liên hợp quốc/Chỉ số phát triển con người: https://www.un.org; https://hdr.undp.org

Lời giải:

Trung Quốc

( Nước đang phát triển )

Mỹ

( Nước phát triển )

Dân số

1,445 tỉ người (Năm 2021)

331,9 triệu người (Năm 2021)

Đặc điểm dân số

Dân số đang bị già hoá

Lực lượng dân số trẻ đông đảo

Tuổi thọ trung bình

78,08 tuổi (Năm 2020)

78,28 tuổi (Năm 2020)

Lao động

Số người trong độ tuổi lao động giảm mạnh sau nhiều năm thực hiện chính sách một con

Lực lượng dân số trong độ tuổi lao động đông đảo và được bổ sung nhiều từ nguồn dân nhập cư

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)

14,69 nghìn tỷ USD (Năm 2021)

21,06 nghìn tỷ USD

(Năm 2021)

Tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người (GNI/người)

19.160 ngang giá sức mua đô la (Năm 2021)

70.480 ngang giá sức mua đô la (Năm 2021)

Cơ cấu kinh tế

Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá

Chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng Khu vực I và II, tăng tỉ trọng Khu vực III

Một số ngành kinh tế nổi bật

-Sản xuất công nghiệp (thứ 2, sau Mỹ)

-Dịch vụ

-Nông nghiệp

-Viễn thông

-Dược phẩm và công nghệ vi sinh

-Thuỷ điện

-Ngành công nghiệp năng lượng

-Ngành công nghiệp sản xuất

-Ngành công nghiệp vận chuyển

-Ngành chăm sóc sức khoẻ

-Ngành nông nghiệp