Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 SGK Toán 10 - Kết nối tri thức Hoạt động 4 Bài 2. Mạng xã hội Toán 10: Hãy tính...

Hoạt động 4 Bài 2. Mạng xã hội Toán 10: Hãy tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị của thời gian sử dụng mạng xã hội trên hai nhóm học sinh nữa và học sinh năm để so

Giải chi tiết Hoạt động 4 Bài 2. Mạng xã hội: Lợi và hại – SGK Toán 10 Kết nối tri thức. Hướng dẫn: Số trung bình \(\overline x = \frac{{{x_1} + {x_2} + . . . + {x_{30}}}}{{30}}\).

Câu hỏi/Đề bài:

a) Hãy tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị của thời gian sử dụng mạng xã hội trên hai nhóm học sinh nữa và học sinh năm để so sánh thời gian sử dụng mạng xã hội của hai nhóm.

Số trung bình

\({Q_1}\)

Trung vị (\({Q_2}\))

\({Q_3}\)

Nữ

Nam

b) Hãy tính một vài số đo độ phân tán để so sánh sự biến động của thời gian sử dụng mạng xã hội của hai nhóm học sinh.

Khoảng biến thiên

Khoảng tứ phân vị

Độ lệch chuẩn

Nữ

Nam

Hướng dẫn:

Số trung bình \(\overline x = \frac{{{x_1} + {x_2} + … + {x_{30}}}}{{30}}\)

Bước 1: Sắp xếp mẫu số thành dãy không giảm \({x_1},{x_2},…,{x_{30}}\)

Bước 2: Cỡ mẫu n = 30

Trung vị \({M_e} = \frac{1}{2}({x_{15}} + {x_{16}})\)

\({Q_1}\) là trung vị của mẫu \({x_1},{x_2},…,{x_{15}}\), do đó \({Q_1} = {x_8}\)

\({Q_3}\) là trung vị của mẫu \({x_{16}},{x_{17}},…,{x_{30}}\), do đó \({Q_3} = {x_{23}}\)

Lời giải:

a)

Thời gian dùng MXH

30

45

60

75

80

90

120

Số HS nam

1

1

4

2

1

2

3

Thời gian dùng MXH

30

45

60

75

80

90

120

Số HS nữ

3

2

3

1

2

2

2

Số trung bình

\({Q_1}\)

Trung vị (\({Q_2}\))

\({Q_3}\)

Nữ

67,1875

45

60

85

Nam

77,5

60

75

90

+) số trung bình: các HS nam sử dụng mạng xã hội nhiều hơn so với HS nữ

+) trung vị: các HS nam sử dụng mạng xã hội nhiều hơn so với HS nữ

+) tứ phân vị: thời gian sử dụng phân bố đồng đều ở cả năm và nữ.

b)

Khoảng biến thiên

Khoảng tứ phân vị

Độ lệch chuẩn

Nữ

90

40

27,78

Nam

90

30

27,1

Theo kết quả trên: Thời gian sử dụng mạng xã hội của các học sinh nữ có nhiều biến động hơn (một chút) so với các học sinh nam.