Công thức tính tích vô hướng: \(\overrightarrow a . \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|. \left| {\overrightarrow b } \right|. Hướng dẫn giải Giải bài 2 trang 98 SGK Toán 10 tập 1 – Cánh diều – Bài 6. Tích vô hướng của hai vecto. Phát biểu nào sau đây là đúng?…
Đề bài/câu hỏi:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) khác \(\overrightarrow 0 \) và \((\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) < {90^o}\) thì \(\overrightarrow a .\overrightarrow b < 0\)
B. Nếu \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) khác \(\overrightarrow 0 \) và \((\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) > {90^o}\) thì \(\overrightarrow a .\overrightarrow b > 0\)
C. Nếu \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) khác \(\overrightarrow 0 \) và \((\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) 0\)
D. Nếu \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) khác \(\overrightarrow 0 \) và \((\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) \ne {90^o}\) thì \(\overrightarrow a .\overrightarrow b < 0\)
Hướng dẫn:
Công thức tính tích vô hướng: \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\)
Xét dấu \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) thông qua dấu của \(\cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\).
Lời giải:
Ta có: \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\)
+) \((\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) 0 \Leftrightarrow \overrightarrow a .\overrightarrow b > 0\)
Vậy A sai, C đúng, D sai.
+) \((\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) > {90^o} \Rightarrow \cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) < 0 \Leftrightarrow \overrightarrow a .\overrightarrow b < 0\)
Vậy B sai.
Chọn C.