Trả lời Vocabulary a Review 1 – Review 1 – Tiếng Anh 10 iLearn Smart World. Gợi ý: refuse (v): từ chối.
Câu hỏi/Đề bài:
a. Match the words with the descriptions. There are two extra words which you do not need to use.
(Nối các từ với các mô tả. Có hai từ thừa mà em không cần phải sử dụng.)
refuse promise tidy offer arrange |
1. tell someone that you will certainly do something 2. say that you will not do something 3. say that you are willing to do something |
_________ _________ _________ |
Hướng dẫn:
1. refuse (v): từ chối
2. promise (v): hứa
3. tidy (v): dọn dẹp
4. offer (v): đề nghị giúp đỡ
5. arrange (v): sắp xếp
Lời giải:
1. tell someone that you will certainly do something = promise
(nói với ai đó rằng bạn chắc chắn sẽ làm điều gì đó = hứa)
2. say that you will not do something = refuse
(nói rằng bạn sẽ không làm điều gì đó = từ chối)
3. say that you are willing to do something = offer
(nói rằng bạn sẵn sàng làm điều gì đó = đề nghị giúp đỡ)