Lời giải Từ vựng Lesson 3 – Unit 4 – Tiếng Anh 10 iLearn Smart World.
Câu hỏi/Đề bài:
1.province : (n) tỉnh
Spelling: /ˈprɒvɪns/
Example: He decided to use the money to help build a classroom for poor children in Lai Chau, a province in northwest Vietnam.
Translate: Anh quyết định dùng số tiền này để giúp xây một lớp học cho trẻ em nghèo ở Lai Châu, một tỉnh ở Tây Bắc Việt Nam.
2.inspire : (v) truyền cảm hứng
Spelling: /ɪnˈspaɪə(r)/”>
Example: I want to inspire young people to live meaningful life by doing little but kind things.
Translate: Tôi muốn truyền cảm hứng cho những người trẻ sống có ý nghĩa bằng cách làm những việc nhỏ nhưng tử tế.
3.complete : (v) hoàn thành
Spelling: /kəmˈpliːt/
Example: How long did it take him to complete the journey?
Translate: Anh ta đã mất bao lâu để hoàn thành cuộc hành trình?
4.difficult : (adj) khó khăn
Spelling: /ˈdɪfɪkəlt/
Example: What was the most difficult thing about the journey?
Translate: Điều khó khăn nhất trong cuộc hành trình là gì?
5.understand : (v) hiểu
Spelling: /ˌʌndəˈstænd/”>
Example: I can understand everything.
Translate: Tôi có thể hiểu mọi thứ.
6.cancer : (n) ung thư
Spelling: /ˈkænsə(r)/
Example: Who died of cancer?
Translate: Ai chết vì ung thư?
7.issue : (n) vấn đề
Spelling: /ˈɪʃuː/
Example: This is an issue.
Translate: Đây là một vấn đề.
8.summer : (n) mùa hè
Spelling: /ˈsʌmə(r)/
Example: I like this summer.
Translate: Tôi thích mùa hè này.
9.world : (n) thế giới
Spelling: /wɜːld/
Example: He helps poor people around the world.
Translate: Anh ấy giúp đỡ những người nghèo trên khắp thế giới.
10.earthquake : (n) động đất.
Spelling: /ˈɜːθkweɪk/
Example: I see an earthquake.
Translate: Tôi thấy một trận động đất.
11.fundraising : (n) gây quỹ
Spelling: /ˈfʌndreɪzɪŋ/
Example: How many fundraising events?
Translate: Có bao nhiêu sự kiện gây quỹ?