Giải Pronunciation 5d. Everyday English – Unit 5 – Tiếng Anh 8 Right on!.
Câu hỏi/Đề bài:
Sentence stress
Listen and underline the stressed words in each sentence. Practise saying them with a partner.
(Nghe và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong mỗi câu. Thực hành nói chúng với một bạn cặp.)
1 Do you have any plans for the weekend?
2 My sister loves playing computer games, but I don’t like it.
3 How about going shopping?
4 I like going shopping.
5 I don”t like going to the cinema.
6 That doesn”t sound like fun!
7 That’s a good idea!
8 I don’t like going shopping because it’s crowded at the mall.
Lời giải:
1 Do you have any plans for the weekend?
2 My sister loves playing computer games, but I don’t like it.
3 How about going shopping?
4 I like going shopping.
5 I don”t like going to the cinema.
6 That doesn”t sound like fun!
7 That’s a good idea!
8 I don’t like going shopping because it’s crowded at the mall.
Hướng dẫn giải Từ vựng Lesson 2 – Unit 4 – Tiếng Anh 10 iLearn Smart World.
Câu hỏi/Đề bài:
1.competition : (n) cuộc thi
Spelling: /ˌkɒmpəˈtɪʃn/
Example: The charity helps organize lots of events such as competitions.
Translate: Tổ chức từ thiện giúp tổ chức rất nhiều sự kiện như các cuộc thi.
2.arrangement : (n) sắp xếp
Spelling: /əˈreɪndʒmənt/
Example: They make arrangements for something to happen.
Translate: Họ sắp xếp cho một cái gì đó xảy ra.
3.event : (n) sự kiện
Spelling: /ɪˈvent/
Example: I talked with friends about the events.
Translate: Tôi đã nói chuyện với bạn bè về các sự kiện.
4.important : (adj) quan trọng
Spelling: /ɪmˈpɔːtnt/”>
Example: How important it is?
Translate: Nó quan trọng như thế nào?
5.awareness : (n) nhận thức
Spelling: /əˈweənəs/”>
Example: The charity works hard to raise awareness of environmental problems.
Translate: Tổ chức từ thiện hoạt động chăm chỉ để nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.
6.set up : (v.phr) thành lập,thiết lập
Spelling: /set ʌp/
Example: They helped set up the business in 1965.
Translate: Họ đã giúp thành lập doanh nghiệp vào năm 1965.
7.conversation : (n) cuộc trò chuyện
Spelling: /ˌkɒnvəˈseɪʃn/
Example: Supporting conversation is very important for that charity.
Translate: Cuộc trò chuyện hỗ trợ là rất quan trọng đối với tổ chức từ thiện đó.
8.plant : (n) thực vật
Spelling: /plɑːnt/
Example: They look after local plants and animals.
Translate: Họ chăm sóc thực vật và động vật địa phương.
9.aim : (n) mục đích
Spelling: /eɪm/
Example: The aim of the class is for everyone to learn about how to plant trees.
Translate: Mục đích của lớp học là để mọi người học về cách trồng cây.
10.purpose : (n) mục đích
Spelling: /ˈpɜːpəs/
Example: The purpose for doing something.
Translate: Mục đích để làm một việc gì đó.
11.stray : (v) đi lạc
Spelling: /streɪ/
Example: There are lots of stray dogs in my town.
Translate: Lịch sử của một tổ chức từ thiện quốc tế.
12.international : (adj) quốc tế
Spelling: /ˌɪntəˈnæʃnəl/
Example: History of an international charity.
Translate: Lịch sử của một tổ chức từ thiện quốc tế.
13.earth : (n) trái đất
Spelling: /ɜːθ/
Example: Its aim was to show people how important trees are for life on earth.
Translate: Mục đích của nó là để cho mọi người thấy cây cối quan trọng như thế nào đối với sự sống trên trái đất.
14.forest : (n) rừng
Spelling: /ˈfɒrɪst/
Example: They protect the world”s forests.
Translate: Họ bảo vệ các khu rừng trên thế giới.
15.community : (n) cộng đồng
Spelling: /kəˈmjuːnəti/
Example: This community is good.
Translate: Cộng đồng này là tốt.
16.popular : (n) phổ biến
Spelling: /ˈpɒpjələ(r)/”>
Example: This event has become very popular with young people.
Translate: Sự kiện này đã trở nên rất phổ biến với giới trẻ.
17.interested : (adj) quan tâm
Spelling: /ˈɪntrəstɪd/
Example: How long has it been interested in conversation?
Translate: Nó đã quan tâm đến cuộc trò chuyện bao lâu rồi?
18.children : (n) trẻ em
Spelling: /ˈtʃɪldrən/
Example: How long has it supported poor children?
Translate: Nó hỗ trợ trẻ em nghèo được bao lâu rồi?
19.recently : (adv) gần đây
Spelling: /ˈriːsntli/”>
Example: It is organized a lot of events recently.
Translate: Nó được tổ chức rất nhiều sự kiện gần đây.
20.wildlife : (n) động vật hoang dã
Spelling: /ˈwaɪldlaɪf/
Example: Its aim is wildlife conservation.
Translate: Mục đích của nó là bảo tồn động vật hoang dã.
21.meaningful : (adj) ý nghĩa
Spelling: /ˈmiːnɪŋfl/”>
Example: I wanted to do something meaningful for me.
Translate: Tôi muốn làm điều gì đó có ý nghĩa cho tôi.
22.expedition : (n) chuyến thám hiểm
Spelling: /,ekspi”di∫n/
Example: He started the expedition without any money in his pocket.
Translate: Anh ta bắt đầu chuyến thám hiểm mà không có tiền trong túi.
23.journey : (n) cuộc hành trình
Spelling: /ˈdʒɜːni/
Example: Making the journey without money was a really hard challenge.
Translate: Thực hiện cuộc hành trình mà không có tiền là một thử thách thực sự khó khăn.
24.bench : (n) ghế đá
Spelling: /bentʃ/
Example: He often slept on park benches.
Translate: Anh ấy thường ngủ trên ghế đá công viên.
25.classroom : (n) lớp học
Spelling: /ˈklɑːsruːm/
Example: He decided to use the money to help build a classroom for poor children
Translate: Anh quyết định dùng số tiền này để giúp xây một lớp học cho trẻ em nghèo.