Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World Grammar b Lesson 2 – Unit 9 Tiếng Anh 10 – iLearn...

Grammar b Lesson 2 – Unit 9 Tiếng Anh 10 – iLearn Smart World: Combine the sentences using when or while. (Kết hợp các câu sử dụng when hoặc while.) I was waiting for my taxi. My luggage was stolen

Trả lời Grammar b Lesson 2 – Unit 9 – Tiếng Anh 10 iLearn Smart World. Gợi ý: Past Simple and Past Continuous with when.

Câu hỏi/Đề bài:

b. Combine the sentences using when or while.

(Kết hợp các câu sử dụng when hoặc while.)

1. I was waiting for my taxi. My luggage was stolen.

(Tôi đang đợi taxi. Hành lý của tôi đã bị đánh cắp.)

=> I was waiting for my taxi when my luggage was stolen.

(Tôi đang đợi taxi thì hành lý của tôi bị lấy trộm.)

2. (The family went to bed.) They were sleeping. The heater broke down.

((Cả nhà đi ngủ.) Họ đang ngủ. Lò sưởi bị hỏng.)

=> The family went to bed. While _____________________

3. We were watching TV. We got a message saying that our flight was canceled.

(Chúng tôi đang xem TV. Chúng tôi nhận được thông báo rằng chuyến bay của chúng tôi đã bị hủy.)

=> ____________________________

4. (The waiter gave us a menu.) We were ordering. People started running to the bathroom.

((Người phục vụ đưa cho chúng tôi thực đơn.) Chúng tôi đang gọi món. Mọi người bắt đầu chạy vào phòng tắm.)

=> ____________________________

5. He was taking photos. A camel chased after him.

(Anh ấy đang chụp ảnh. Một con lạc đà đuổi theo anh ta.)

=> ____________________________

Hướng dẫn:

Past Simple and Past Continuous with when

(Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn với when)

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We can use when to introduce an interruption to a past continuous action. We can use a sentence with when to start an interesting story.

(Chúng ta có thể sử dụng when để đề cập sự gián đoạn của một hành động liên tục trong quá khứ. Chúng ta có thể sử dụng một câu với thời điểm bắt đầu một câu chuyện thú vị.)

We were driving to the beach when our car broke down.

(Chúng tôi đang lái xe đến bãi biển thì xe của chúng tôi bị hỏng.)

Form (Cấu trúc)

I/He/She was talking on the phone when a monkey stole my/his/her bag.

(Tôi/Anh ấy/Cô ấy đang nói chuyện điện thoại thì một con khỉ lấy trộm túi xách của tôi/anh ấy/cô ấy.)

What were you/they doing when you/they saw that?

(Bạn/họ đã làm gì khi bạn/họ thấy điều đó?)

Past Simple and Past Continuous with while (Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn với while)

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We can use while to continue a story where the time period is important. We don’t begin a story with while.

(Chúng ta có thể sử dụng while để tiếp tục một câu chuyện trong đó khoảng thời gian là quan trọng. Chúng ta không bắt đầu câu chuyện bằng while.)

(We went to the beach.) While I was swimming, it started to rain.

((Chúng tôi đã đi đến bãi biển.) Trong khi tôi đang bơi, trời bắt đầu mưa.)

Form (Cấu trúc)

I/He/She decided to drive there. While l/he/she was driving, the car broke down.

(Tôi/Anh ấy/Cô ấy quyết định lái xe đến đó. Trong khi tôi/anh ấy/cô ấy đang lái xe, chiếc xe bị hỏng.)

We/They went for a walk. While we/they were walking along the beach, we/they saw a dolphin!

(Chúng tôi/Họ đã đi dạo. Trong khi chúng tôi/họ đi dạo dọc theo bãi biển, chúng tôi họ đã nhìn thấy một con cá heo!)

Lời giải:

1. I was waiting for my taxi when my luggage was stolen.

(Tôi đang đợi taxi thì hành lý của tôi bị đánh cắp.)

2. The family went to bed. While they were sleeping, the heater broke down.

(Gia đình đã đi ngủ. Trong khi họ đang ngủ, máy sưởi bị hỏng.)

3. We were watching TV when we got a message saying that our flight was canceled.

(Chúng tôi đang xem TV thì nhận được thông báo rằng chuyến bay của chúng tôi đã bị hủy.)

4. The waiter gave us a menu. While we were ordering, people started running to the bathroom.

(Người phục vụ đưa cho chúng tôi một thực đơn. Trong khi chúng tôi gọi món, mọi người bắt đầu chạy vào phòng tắm.)

5. He was taking photos when a camel chased after him.

(Anh ấy đang chụp ảnh thì một con lạc đà đuổi theo anh ấy.)