Giải chi tiết Vocabulary VIII. Looking back – Unit 1 – Tiếng Anh 10 Global Success. Tham khảo: do the washing-up: rửa bát.
Câu hỏi/Đề bài:
Complete the text. Use the correct forms of the word and phrases in the box.
(Hoàn thành văn bản. Sử dụng các dạng chính xác của từ và cụm từ trong hộp.)
do the washing-up do the heavy lifting do the cooking clean the house laundry |
In Thanh’s family, everybody shares the housework. His mother (1) ______. Thanh really enjoys the food she cooks. Thanh’s father is a strong man, so he (2) ______. Thanh helps with the (3) ______. He feels proud that he knows how to run a washing machine. Thanh’s sister helps with (4) ______. She does it regularly, so their house is never dirty. She also (5) ______ after each meal.
Hướng dẫn:
do the washing-up: rửa bát
do the heavy lifting: bê đồ nặng
do the cooking: nấu ăn
clean the house: dọn dẹp nhà
laundry (n): sự giặt giũ
S (singular) + V-s/es
S (plural) + V-infinitive
help with something/doing sth: giúp đỡ làm gì
Lời giải:
In Thanh’s family, everybody shares the housework. His mother (1) does the cooking. Thanh really enjoys the food she cooks. Thanh’s father is a strong man, so he (2) does the heavy lifting. Thanh helps with the (3) laundry. He feels proud that he knows how to run a washing machine. Thanh’s sister helps with (4) cleaning the house. She does it regularly, so their house is never dirty. She also (5) does the washing-up after each meal.
Tạm dịch:
Trong gia đình Thành, mọi người đều chia sẻ việc nhà. Mẹ anh ấy nấu ăn. Thành rất thích những món ăn mẹ nấu. Bố của Thành là một người đàn ông mạnh mẽ nên ông bê vác những thứ nặng nhọc. Thành giúp giặt quần áo. Anh ấy cảm thấy tự hào rằng anh ấy biết cách sử dụng một chiếc máy giặt. Chị gái của Thành phụ giúp dọn dẹp nhà cửa. Chị ấy làm điều đó thường xuyên, vì vậy ngôi nhà của họ không bao giờ bị bẩn. Chị ấy cũng rửa bát sau mỗi bữa ăn.