Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Vocabulary Bài 1 II. Language – Unit 4 Tiếng Anh 10 –...

Vocabulary Bài 1 II. Language – Unit 4 Tiếng Anh 10 – Global Success: Community development (Sự phát triển cộng đồng) Match the words with their meanings. (Nối các từ với nghĩa của chúng.) donate (v) volunteer (n) 3. generous (adj) 4

Hướng dẫn giải Vocabulary Bài 1 II. Language – Unit 4 – Tiếng Anh 10 Global Success. Gợi ý: donate (v): quyên góp.

Câu hỏi/Đề bài:

Community development

(Sự phát triển cộng đồng)

1. Match the words with their meanings.

(Nối các từ với nghĩa của chúng.)

1. donate (v)

2. volunteer (n)

3. generous (adj)

4. remote (adj)

5. benefit (v)

a. giving or willing to give freely

b. far away from places where other people live

c. to give money, food, clothes, etc. to a charity

d. to be in a better position because of something; to be useful to somebody

e. a person who does a job without being paid for it.

Hướng dẫn:

– donate (v): quyên góp

– volunteer (n): tình nguyện viên

– generous (adj): hào phóng

– remote (adj): xa xôi, hẻo lánh

– benefit (v): giúp ích, làm lợi

Lời giải:

1. c

2. e

3. a

4. b

5. d

1 – c: donate – to give money, food, clothes, etc. to a charity

(quyên góp – cho tiền, thức ăn, quần áo, v.v. cho một tổ chức từ thiện)

2 – e: volunteer – a person who does a job without being paid for it

(tình nguyện viên – một người làm một công việc mà không được trả tiền cho nó)

3 – a: generous – giving or willing to give freely

(hào phóng – cho hoặc sẵn sàng cho một cách tự do)

4 – b: remote – far away from places where other people live

(xa xôi – xa nơi người khác sinh sống)

5 – d: benefit – to be in a better position because of something; to be useful to somebody

(giúp ích, làm lợi cho- ở một vị trí tốt hơn vì điều gì đó; có ích cho ai đó)