Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Vocabulary 1 II. Language – Unit 10 Tiếng Anh 10 – Global...

Vocabulary 1 II. Language – Unit 10 Tiếng Anh 10 – Global Success: Vocabulary: Ecotourism (Từ vựng: Du lịch sinh thái) Below is what ecotourists do. Match each sentence on the left with its explanation on the right

Lời giải Vocabulary 1 II. Language – Unit 10 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

Vocabulary: Ecotourism

(Từ vựng: Du lịch sinh thái)

1. Below is what ecotourists do. Match each sentence on the left with its explanation on the right.

(Dưới đây là những gì các nhà du lịch sinh thái làm. Ghép mỗi câu ở cột bên trái với phần giải thích của nó ở cột bên phải.)

1. I am responsible for protecting the environment.

a. I know that when I travel, I may damage the environment.

2. I am aware of the damage I may cause to the environment.

b. I understand it is my duty to protect the environment.

3. I help people learn about the environmental impact of tourism.

c. I buy handmade things to help local artists and craftsmen or craftswomen earn some money and introduce their culture to more people.

4. I help local businesses make a profit.

d. I help local people earn some money by suing local services and buying local products.

5. I buy traditional arts and crafts to help local culture and businesses.

e. I tell people about the positive and negative effects of tourism on the environment.

Lời giải:

1 – b

2 – a

3 – e

4 – d

5 – c

1. I am responsible for protecting the environment. = b. I understand it is my duty to protect the environment.

(Tôi có trách nhiệm bảo vệ môi trường. = Tôi hiểu nhiệm vụ của tôi là bảo vệ môi trường.)

2. I am aware of the damage I may cause to the environment. = a. I know that when I travel, I may damage the environment.

(Tôi nhận thức được những thiệt hại mà tôi có thể gây ra cho môi trường. = Tôi biết rằng khi tôi đi du lịch, tôi có thể làm hư hại môi trường.)

3. I help people learn about the environmental impact of tourism. = e. I tell people about the positive and negative effects of tourism on the environment.

(Tôi giúp mọi người tìm hiểu về tác động đến môi trường của du lịch. = Tôi nói với mọi người về những tác động tích cực và tiêu cực của du lịch đối với môi trường.)

4. I help local businesses make a profit. = d. I help local people earn some money by using local services and buying local products.

(Tôi giúp các doanh nghiệp địa phương tạo ra lợi nhuận. = Tôi giúp người dân địa phương kiếm được một số tiền bằng cách sử dụng các dịch vụ địa phương và mua các sản phẩm địa phương.)

5. I buy traditional arts and crafts to help local culture and businesses. = c. I buy handmade things to help local artists and craftsmen or craftswomen earn some money and introduce their culture to more people.

(Tôi mua đồ thủ công mỹ nghệ và hàng thủ công truyền thống để giúp đỡ văn hóa địa phương và các doanh nghiệp. = Tôi mua đồ thủ công để giúp các nghệ nhân và thợ thủ công nam hoặc nữ địa phương kiếm một số tiền và giới thiệu văn hóa của họ với nhiều người hơn.)