Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Từ vựng VIII. Looking back – Unit 8 Tiếng Anh 10 –...

Từ vựng VIII. Looking back – Unit 8 Tiếng Anh 10 – Global Success: bring : (v): mang theo Spelling: /brɪŋ/”> Example: Many students bring smartphones to school nowadays. Translate: Nhiều học sinh mang theo điện thoại thông minh đến trường ngày nay

Lời giải Từ vựng VIII. Looking back – Unit 8 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.bring : (v): mang theo

Spelling: /brɪŋ/”>

Example: Many students bring smartphones to school nowadays.

Translate: Nhiều học sinh mang theo điện thoại thông minh đến trường ngày nay.

2.thanks to : (v.phr): nhờ vào

Spelling: /θæŋks tuː/”>

Example: Thanks to technology, students can learn anywhere.

Translate: Nhờ công nghệ, sinh viên có thể học ở bất cứ đâu.

3.make friends : (v.phr): kết bạn

Spelling: /meɪk frɛndz/

Example: I don’t like learning because it’s hard to make friends with my classmates.

Translate: Tôi không thích học vì rất khó kết bạn với các bạn cùng lớp.

4.award : (n): giải thưởng

Spelling: /əˈwɔːrd/”>

Example: That is the teacher has received an award for excellent teaching.

Translate: Đó là giáo viên đã nhận được giải thưởng về giảng dạy xuất sắc.

5.talk show : (n): tọa đàm

Spelling: /tɔːk ʃəʊ/

Example: We were invited to attend a talk show that is popular with teenagers.

Translate: Chúng tôi đã được mời tham dự một chương trình trò chuyện rất phổ biến với thanh thiếu niên.

6.on the list : (pre.phr): trong danh sách

Spelling: /ɒn ðə lɪst/”>

Example: The students’ names on the list will join the field trip.

Translate: Những sinh viên có tên trong danh sách sẽ tham gia chuyến đi thực tế.