Giải chi tiết Từ vựng VIII. Looking back – Unit 10 – Tiếng Anh 10 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.sustainable : (adj): bền vững
Spelling: /səˈsteɪnəbl/
Example: Well, it’s a form of sustainable tourism because it has a positive impact on the environment.
Translate: Đó là một hình thức du lịch bền vững vì nó có tác động tích cực đến môi trường.
2.profit : (n): lợi nhuận
Spelling: /ˈprɒfɪt/
Example: He sold his house at a huge profit.
Translate: Anh ta đã bán căn nhà của mình với một khoản lãi khủng.
3.similar to : (adj.phr): giống
Spelling: /ˈsɪmɪlə tuː/”>
Example: Paul is very similar in appearance to his brother.
Translate: Paul có ngoại hình rất giống anh trai mình.
4.deal with : (v.phr): đối phó với
Spelling: /diːl wɪð/”>
Example: If we allow more people to crowd the city centre, we have to deal with environmental pollution in the future.
Translate: Nếu chúng ta cho phép nhiều người tập trung vào trung tâm thành phố, chúng ta phải đối phó với ô nhiễm môi trường trong tương lai.