Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Từ vựng VI. Writing – Unit 6 Tiếng Anh 10 – Global...

Từ vựng VI. Writing – Unit 6 Tiếng Anh 10 – Global Success: medical knowledge : (n. phr): kiến thức y học Spelling: /ˈmɛdɪkəl ˈnɒlɪʤ/”> Example: Men and women have the same abilities to learn and apply medical knowledge. Translate

Hướng dẫn giải Từ vựng VI. Writing – Unit 6 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.medical knowledge : (n.phr): kiến thức y học

Spelling: /ˈmɛdɪkəl ˈnɒlɪʤ/”>

Example: Men and women have the same abilities to learn and apply medical knowledge.

Translate: Nam và nữ có khả năng học hỏi và ứng dụng kiến thức y học như nhau.

2.make important decisions : (v.phr): đưa ra quyết định quan trọng

Spelling: /meɪk ɪmˈpɔːtənt dɪˈsɪʒənz/”>

Example: How do you make important decisions?

Translate: Làm thế nào để bạn đưa ra quyết định quan trọng?

3.mentally : (adv): tinh thần

Spelling: /ˈmɛntəli/

Example: Women can be as mentally strong as men.

Translate: Phụ nữ có thể mạnh mẽ về mặt tinh thần như đàn ông.

4.responsibility : (n): trách nhiệm

Spelling: /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/”>

Example: What are the main responsibilities of the job?

Translate: Những trách nhiệm chính của công việc là gì?

5.benefit from : (v.phr): lơi ích từ

Spelling: /ˈbɛnɪfɪt frɒm/”>

Example: Do WV people benefit from having both male and female surgeons?

Translate: Liệu người dân WV có được lợi khi có cả bác sĩ nam và nữ hay không?