Giải Từ vựng VI. Writing – Unit 1 – Tiếng Anh 10 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1. have a picnic : (v.p): đi dã ngoại
Example: Make exercise a part of your daily routine.
Translate: Hãy tập thể dục như một phần trong hoạt động hàng ngày của bạn.
3. chore : (n): việc lặt vặt
Spelling: /tʃɔː(r)/”>
Example: I always help my mother with the household chores when I have free time.
Translate: Tôi luôn giúp mẹ làm việc lặt vặt trong nhà khi có thời gian rảnh.
4. correct : (v): sửa lại cho đúng
Spelling: /kəˈrekt/
Example: Read through your work and correct any mistakes that you find.
Translate: Đọc kỹ lại bài làm và sửa lại bất cứ lỗi sai nào mà em tìm thấy.
5. spotless : (adj): không tì vết
Spelling: /ˈspɒtləs/”>
Example: She keeps the house spotless.
Translate: Cô ấy giữ cho ngôi nhà sạch không hạt bụi.