Hướng dẫn giải Từ vựng IV. Speaking – Unit 4 – Tiếng Anh 10 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.time management skills : (n.phr): kỹ năng quản lý thời gian
Spelling: /taɪm ˈmænɪʤmənt skɪlz/”>
Example: Time-management skills are very necessary for young people.
Translate: Kỹ năng quản lý thời gian rất cần thiết đối với các bạn trẻ.
2.communication skills : (n.phr): kỹ năng giao tiếp
Spelling: /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/”>
Example: Having good communication skills helps us meet interesting people.
Translate: Có một kỹ năng giao tiếp tốt giúp chúng ta gặp gỡ những người thú vị.
3.gain : (v): đạt được
Spelling: /ɡeɪn/”>
Example: You gain knowledge by studying.
Translate: Bạn có được kiến thức bằng cách học tập.
4.contact : (v): liên hệ
Spelling: /ˈkɒntækt/
Example: Please contact me for more information about the charity event this week .
Translate: Vui lòng liên hệ với tôi để biết thêm thông tin về sự kiện từ thiện tuần này.