Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Từ vựng III. Reading – Unit 10 Tiếng Anh 10 – Global...

Từ vựng III. Reading – Unit 10 Tiếng Anh 10 – Global Success: brochure : (n): tờ rơi quảng cáo Spelling: /ˈbrəʊʃə(r) / Example: A company brochure is a great tool to promote your brand to potential customers. Translate

Hướng dẫn giải Từ vựng III. Reading – Unit 10 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.brochure : (n): tờ rơi quảng cáo

Spelling: /ˈbrəʊʃə(r)/

Example: A company brochure is a great tool to promote your brand to potential customers.

Translate: Tờ rơi quảng cáo công ty là một công cụ tuyệt vời để quảng bá thương hiệu của bạn tới những khách hàng tiềm năng.

2.scenery : (n): phong cảnh

Spelling: /ˈsiːnəri/

Example: We enjoy some of the country’s most beautiful scenery.

Translate: Chúng tôi thưởng thức một số phong cảnh đẹp nhất của đất nước.

3.hippos : (n): hà mã

Spelling: /ˈhɪpəʊz/

Example: Let’s see some amazing African animals (hippos , giraffes, elephants, lions and more) up-close.

Translate: Hãy xem cận cảnh một số loài động vật châu Phi tuyệt vời (hà mã, hươu cao cổ, voi, sư tử, v.v.).

4.high-speed boat : (n.phr): chiếc thuyền cao tốc

Spelling: /ˈhaɪˈspiːd bəʊt/

Example: Watching the most beautiful and friendly animals on earth from our high-speed boats is a wonderful experience.

Translate: Ngắm nhìn những loài động vật xinh đẹp và thân thiện nhất trên trái đất từ những chiếc thuyền cao tốc của chúng tôi là một trải nghiệm tuyệt vời.

5.jump out of : (v.phr): nhảy lên khỏi

Spelling: /ʤʌmp aʊt ɒv/

Example: Let’s see dolphin jump out of the water to greet you.

Translate: Hãy xem cá heo nhảy lên khỏi mặt nước để chào bạn.

6.local souvenirs : (n.phr): quà lưu niệm địa phương

Spelling: /ˈləʊkəl ˈsuːvənɪəz/

Example: Buying local souvenirs is to help the local Whale Protection Program.

Translate: Mua quà lưu niệm địa phương là để giúp Chương trình Bảo vệ Cá voi tại địa phương.

7.wildlife : (n): động vật hoang dã

Spelling: /ˈwaɪldlaɪf/”>

Example: You can learn how to help protect wildlife.

Translate: Bạn có thể học cách giúp bảo vệ động vật hoang dã.

8.be not suitable for : (v.phr): không thích hợp cho

Spelling: /biː nɒt ˈsjuːtəbl fɔː/”>

Example: This tour is not suitable for families with children.

Translate: Tour này không thích hợp cho gia đình có trẻ em.

9.jeeps : (n): xe Jeep

Spelling: /ʤiːps/

Example: Evompie In the Zimbabwe’s National Park Tour, if tourists choose electric cars instead of jeeps that run on fuel, they will be more eco-friendly.

Translate: Evo Pie Trong chuyến tham quan Vườn quốc gia Zimbabwe, du khách chọn ô tô điện thay vì xe jeep chạy bằng nhiên liệu, chúng sẽ thân thiện với môi trường hơn.