Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Từ vựng I. Getting Started – Unit 5 Tiếng Anh 10 –...

Từ vựng I. Getting Started – Unit 5 Tiếng Anh 10 – Global Success: invention : (n): sáng chế Spelling: /ɪnˈvenʃn/ Example: What can be the benefits of an invention? Translate: Những lợi ích của một sáng chế có thể là gì?

Giải chi tiết Từ vựng I. Getting Started – Unit 5 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.invention : (n): sáng chế

Spelling: /ɪnˈvenʃn/

Example: What can be the benefits of an invention?

Translate: Những lợi ích của một sáng chế có thể là gì?

2.computer hardware : (n.phr): phần cứng máy tính

Spelling: /kəmˈpjuːtə ˈhɑːdweə/

Example: Can you name some of computer hardwares?

Translate: Bạn có thể kể tên một số phần cứng máy tính?

3.useful : (adj): hữu ích

Spelling: /ˈjuːs.fəl/”>

Example: They’re both useful and I’ve wanted either of them for a long lime.

Translate: Cả hai đều hữu ích và tôi muốn một trong hai chúng lâu dài.

4.allow someone to do something : (v.phr): cho phép ai đó làm gì

Spelling: /əˈlaʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/”>

Example: Since laptops were invented they’ve allowed us to study better and work faster.

Translate: Kể từ khi máy tính xách tay được phát minh, chúng đã cho phép chúng tôi học tập tốt hơn và làm việc nhanh hơn.

5.completely : (adv): hoàn toàn

Spelling: /kəmˈpliːtli/”>

Example: They’ve completely changed our lives in the last 20 years.

Translate: Họ đã thay đổi hoàn toàn cuộc sống của chúng tôi trong 20 năm qua.

6.be suitable for something : (v.phr): thích hợp cho

Spelling: /biː ˈsjuːtəbl fɔː/”>

Example: I didn’t know smartphones were suitable for learning.

Translate: Tôi không biết điện thoại thông minh thích hợp cho việc học.

7.educational apps : (n.phr): ứng dụng giáo dục

Spelling: /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl æps/

Example: Well, it’s actually a lot of fun to learn with educational apps.

Translate: Chà, thực sự rất thú vị khi học với các ứng dụng giáo dục.

8.be convenient for : (v.phr): thuận tiện cho

Spelling: /biː kənˈviːniənt fɔː/”>

Example: It’s also very convenient for learners to use them.

Translate: Nó cũng rất thuận tiện cho người học sử dụng chúng.

9.communicate : (v): giao tiếp

Spelling: /kəˈmjuːnɪkeɪt/

Example: The apps allow them to communicate and learn at the same time.

Translate: Các ứng dụng cho phép họ giao tiếp và học hỏi cùng một lúc.

10.discuss : (v): bàn bạc

Spelling: /dɪˈskʌs/

Example: Phong and his father are discussing what to buy for his studies.

Translate: Phong và bố đang bàn bạc mua gì cho việc học.

11.laptop : (n): chiếc máy tính xách tay

Spelling: /ˈlæptɒp/

Example: Phong has wanted a laptop or a smartphone for a long time because they are both very useful.

Translate: Phong đã muốn có một chiếc máy tính xách tay hoặc một chiếc điện thoại thông minh từ lâu vì chúng đều rất hữu ích.