Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Bài 2 I. Getting Started – Unit 10 Tiếng Anh 10 –...

Bài 2 I. Getting Started – Unit 10 Tiếng Anh 10 – Global Success: Read the conversation again. Then find and correct a mistake in each sentence below. (Đọc lại đoạn hội thoại

Giải Bài 2 I. Getting Started – Unit 10 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Read the conversation again. Then find and correct a mistake in each sentence below.

(Đọc lại đoạn hội thoại. Sau đó tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu dưới đây.)

Example:

Nam and Mai’s class are going on an eco-friendly fieldtrip to Ha Long Bay. => Phong Nha Cave

(Lớp của Nam và Mai sẽ tham gia một chuyến dã ngoại thân thiện với môi trường đến Vịnh Hạ Long. => Động Phong Nha)

1. On an eco-friendly fieldtrip, tourists enjoy, explore and damage the environment.

2. Nam will take pieces of stalactites because they take a long time to form.

3. Mai will bring snacks with a lot of packaging on the trip.

Lời giải:

1. On an eco-friendly fieldtrip, tourists enjoy, explore and damage the environment. => do not damage

(Trên một chuyến dã ngoại thân thiện với môi trường, khách du lịch thích thú, khám phá và phá hoại môi trường. => không phá hoại)

Thông tin: Ms Hoa: Going on an eco-friendly fieldtrip means we’ll enjoy, explore and learn about the place, but in a way that will not damage it.

(Ms Hoa: Có một chuyến dã ngoại thân thiện với môi trường có nghĩa là chúng ta sẽ tận hưởng, khám phá và tìm hiểu về địa điểm, nhưng theo cách không làm hư hại nó.)

2. Nam will take pieces of stalactites because they take a long time to form. => won’t

(Nam sẽ lấy các mảnh thạch nhũ vì chúng mất nhiều thời gian để hình thành. => không lấy)

Thông tin: Nam: Wow! I didn’t know that. I won’t even touch them, I promise.

(Nam: Chà! Em không biết điều đó. Em thậm chí sẽ không chạm vào chúng, em hứa.)

3. Mai will bring snacks with a lot of packaging on the trip. => less

(Mai sẽ mang theo đồ ăn vặt với nhiều bao bì trong chuyến đi. => ít hơn)

Thông tin: Mai: I agree. I’ll also try to bring snacks with less packaging.

(Mai: Em đồng ý. Em cũng sẽ cố gắng mang theo đồ ăn vặt với ít bao bì hơn.)