Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds F 7a – Unit 7 Tiếng Anh 10 – Explore New Worlds:...

F 7a – Unit 7 Tiếng Anh 10 – Explore New Worlds: Grammar (See Grammar Reference p. 154) (Ngữ pháp (Xem Tài liệu Ngữ Pháp trang 154) ) F. Underline the relative clauses in the following sentences

Giải F 7a – Unit 7 – Tiếng Anh 10 Explore New Worlds. Tham khảo: Mệnh đề quan hệ xác định: có dùng đại từ quan hệ “that”, không có dấu “.

Câu hỏi/Đề bài:

Grammar (See Grammar Reference p. 154)

(Ngữ pháp (Xem Tài liệu Ngữ Pháp trang 154))

F. Underline the relative clauses in the following sentences. Label the clauses as defining relative clauses (a) or non-defining relative clauses (b).

(Gạch chân mệnh đề quan hệ trong các câu sau. Xác định các mệnh đề đó là mệnh đề quan hệ xác định (a) hoặc mệnh đề quan hệ không xác định (b).)

1. Phones are devices that help us capture important moments. a

2. My computer, which is a gift from my parents, helps me in my study.___

3. I often exchange emails with a foreign student whose native language is English.___

4. I often play video games with my brother, who is really good at them. ___

5. My mother loves her phone, which she uses to take photos all the time. ___

6. I use Internet search engines to find information that is useful for my essay. ___

Hướng dẫn:

– Mệnh đề quan hệ xác định: có dùng đại từ quan hệ “that”, không có dấu “,”

– Mệnh đề quan hệ không xác định: không dùng đại từ quan hệ “that”, có dấu “,”

Lời giải:

2. b 3. a 4. b 5. b 6. a

1. Phone are devices that help us capture important moments. a

(Điện thoại là thiết bị cái mà giúp chúng ta ghi lại những khoảnh khắc quan trọng.)

Câu có sử dụng đại từ quan hệ “that” và không có dấu “,” => mệnh đề quan hệ xác định

2. My computer, which is a gift from my parents, helps me in my study. b

(Máy tính của tôi, cái mà là món quà của cha mẹ tôi, giúp tôi trong học tập.)

Câu có dấu “,” => mệnh đề quan hệ không xác định

3. I often exchange emails with a foreign student whose native language is English. a

(Tôi thường trao đổi email với một sinh viên nước ngoài có ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Anh.)

Câu không có dấu “,” => mệnh đề quan hệ xác định

4. I often play video games with my brother, who is really good at them. b

(Tôi thường chơi trò chơi điện tử với anh trai tôi, người thực sự chơi rất giỏi.)

Câu có dấu “,” => mệnh đề quan hệ không xác định

5. My mother loves her phone, which she uses to take photos all the time. b

(Mẹ tôi rất thích chiếc điện thoại của mình, cái mà mẹ dùng để chụp ảnh mọi lúc.)

Câu có dấu “,” => mệnh đề quan hệ không xác định

6. I use Internet search engines to find information that is useful for my essay. a

(Tôi sử dụng các công cụ tìm kiếm trên Internet để tìm thông tin cái mà hữu ích cho bài luận của mình.)

Câu không có dấu “,” => mệnh đề quan hệ xác định