Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds E 8a – Unit 8 Tiếng Anh 10 – Explore New Worlds:...

E 8a – Unit 8 Tiếng Anh 10 – Explore New Worlds: Grammar: (See Grammar Reference p. 155) (Ngữ pháp: (Xem Tài liệu Ngữ Pháp trang 155) ) E. Complete this conversation with be going to and the verbs in parentheses

Đáp án E 8a – Unit 8 – Tiếng Anh 10 Explore New Worlds. Tham khảo: Thì tương lai có dự định.

Câu hỏi/Đề bài:

Grammar: (See Grammar Reference p. 155)

(Ngữ pháp:(Xem Tài liệu Ngữ Pháp trang 155))

E. Complete this conversation with be going to and the verbs in parentheses. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành cuộc trò chuyện sau với “be going to” và các động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)

Kat: Hey! (1) Are you going to come (you / come) to my party this weekend?

Ben: I’m not sure. I have a test on Monday, so I (2) __________ (study) for that all weekend.

Kat: Which test?

Ben: It’s for my Vietnamese class. My sister and I (3) __________ (take) a vacation to Việt Nam next year, so I want to speak the language.

Kat: Wow! That’s great. But my party is in the evening and it (4) __________ (be) fun! And you (5) __________ (not/ study) all weekend. You (6) __________ (need) a break.

Ben: That’s true. OK, see you on Saturday.

Hướng dẫn:

– Thì tương lai có dự định:

+ Câu khẳng định: S + am / is / are + going to + V_infinitive

+ Câu phủ định: S + am / is / are + not + going to + V_ infinitive

+ Câu hỏi Yes / No: Am / Is / Are + S + going to + V_ infinitive?

+ Câu hỏi có từ để hỏi: Wh- + am / is / are + S + going to + V_ infinitive?

Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai, có dự dịnh từ trước

Lời giải:

2. am going to study 3. are going to take 4. is going to be 5. are not going to study 6. are going to need

Kat: Hey! (1) Are you going to come (you / come) to my party this weekend?

Ben: I’m not sure. I have a test on Monday, so I (2) am going to study for that all weekend.

Kat: Which test?

Ben: It’s for my Vietnamese class. My sister and I (3) are going to take a vacation to Việt Nam next year, so I want to speak the language.

Kat: Wow! That’s great. But my party is in the evening and it (4) is going to be fun! And you (5) are not going to study all weekend. You (6) are going to need a break.

Ben: That’s true. OK, see you on Saturday.

Giải thích:

(2) I’m not sure. I have a test on Monday, so I am going to study for that all weekend.

(Tôi không chắc. Tôi có một bài kiểm tra vào thứ Hai, vì vậy tôi sẽ học vào tất cả các ngày cuối tuần.)

Chủ ngữ “I” (tôi) nên “to be” chia là “am”

(3) It’s for my Vietnamese class. My sister and I are going to take a vacation to Việt Nam next year, so I want to speak the language.

(Nó dành cho lớp học tiếng Việt của tôi. Tôi và chị gái tôi sẽ có một kì nghỉ ở Việt Nam vào năm tới, vì vậy tôi muốn nói tiếng Việt.)

Chủ ngữ “My sister and I” (Tôi và chị gái tôi) số nhiều nên “to be” chia là “are”

(4) Wow! That’s great. But my party is in the evening and it is going to be fun!

(Chà! Thật tuyệt. Nhưng bữa tiệc của tôi diễn ra vào buổi tối và nó sẽ rất vui!)

Chủ ngữ “it” (nó) nên “to be” chia là “is”

(5) And you are not going to study all weekend.

(Và bạn sẽ không học cả cuối tuần.)

Chủ ngữ “you” (bạn) nên “to be” chia là “are”

(6) You are going to need a break.

(Bạn sẽ cần nghỉ ngơi.)

Chủ ngữ “you” (bạn) nên “to be” chia là “are”

Tạm dịch:

Kat: Này! Bạn có định đến bữa tiệc của tôi vào cuối tuần này không?

Ben: Tôi không chắc. Tôi có một bài kiểm tra vào thứ Hai, vì vậy tôi sẽ học vào tất cả các ngày cuối tuần.

Kat: Bài kiểm tra nào?

Ben: Nó dành cho lớp học tiếng Việt của tôi. Tôi và chị gái tôi sẽ có một kì nghỉ ở Việt Nam vào năm tới, vì vậy tôi muốn nói tiếng Việt.

Kat: Chà! Thật tuyệt. Nhưng bữa tiệc của tôi diễn ra vào buổi tối và nó sẽ rất vui! Và bạn sẽ không học cả cuối tuần. Bạn sẽ cần nghỉ ngơi.

Ben: Đúng vậy. OK, hẹn gặp lại vào thứ bảy.