Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds D 7d – Unit 7 Tiếng Anh 10 – Explore New Worlds:...

D 7d – Unit 7 Tiếng Anh 10 – Explore New Worlds: D Read the article. Match the words to the definitions. (Đọc bài viết. Nối các từ với các định nghĩa.) Do you speak “elephant”? As humans

Hướng dẫn giải D 7d – Unit 7 – Tiếng Anh 10 Explore New Worlds. Tham khảo: Tạm dịch.

Câu hỏi/Đề bài:

D. Read the article. Match the words to the definitions.

(Đọc bài viết. Nối các từ với các định nghĩa.)

Do you speak “elephant”?

As humans, we communicate using the senses of sight, touch, and hearing. We send messages with body language, we greet friends with touch and we speak using words to show our emotions and ideas. Animals don’t communicate in as many ways as humans – for example, they don’t have language like we do – but many animals do also use the senses of sight, touch, and hearing. A good example of this is elephant communication.

Like humans, elephants understand each other by looking at each other’s body language. To send a message, they use their whole body, or individually their heads, eyes, mouth, ears, trunk, tail, or feet. For example, elephants spread their ears to show anger. And while humans shake their heads to disagree elephants do this to show they are happy.

As with humans, touch is also very important between elephants. Just like a human mother holds her baby, a mother elephant regularly touches her young calf with her trunk. Elephants also show they are friendly when they touch other elephants. And when they want to have fun, they hold each other by the trunk and pull, like in this photo. Even if they can’t laugh like a human, elephants have a great sense of humor.

Elephants have very large ears, which means they can hear other elephants from as far as 2.5 miles away. Like humans, they can also copy sounds and make their own sounds that seem to communicate basic human words and phrases like, “Hello,” “I love you,” and “Let’s go.”

calf (n): a young elephant

a. 1. body language a. communication with the body
____ 2. to greet b. feelings
____ 3. emotions c. to do in a similar way
____ 4. sense of humor d. to meet and say “hello”
____ 5. to copy e. ability to have fun

Hướng dẫn:

Tạm dịch:

Bạn có nói “ngôn ngữ của loài voi” không?

Là con người, chúng ta giao tiếp bằng cách sử dụng các giác quan của thị giác, xúc giác và thính giác. Chúng ta gửi đi những thông điệp bằng ngôn ngữ cơ thể, chúng ta chào đón bạn bè qua việc động chạm và chúng ta nói bằng cách sử dụng từ ngữ để thể hiện cảm xúc và ý tưởng của bản thân. Động vật không giao tiếp theo nhiều cách như con người – ví dụ, chúng không có ngôn ngữ như chúng ta – nhưng nhiều loài động vật cũng sử dụng các giác quan của thị giác, xúc giác và thính giác. Một ví dụ điển hình về điều này sự giao tiếp của loài voi.

Giống như con người, loài voi hiểu nhau bằng cách nhìn vào ngôn ngữ cơ thể của nhau. Để truyền thông điệp, chúng sử dụng toàn bộ cơ thể hoặc chỉ riêng phần đầu, mắt, miệng, tai, thân, đuôi hoặc bàn chân. Ví dụ, voi xòe tai để thể hiện sự tức giận. Và trong khi con người lắc đầu tỏ vẻ không đồng ý thì voi làm điều này để thể hiện chúng đang hạnh phúc.

Như con người, việc động chạm cũng rất quan trọng giữa các con voi. Giống như một người mẹ bế con, voi mẹ thường xuyên dùng vòi chạm vào con non của mình. Voi cũng tỏ ra thân thiện khi chạm vào những con voi khác. Và khi chúng muốn vui chơi, chúng nắm vòi vào nhau và kéo, như trong bức ảnh này. Ngay cả khi chúng không thể cười như con người, voi có một khiếu hài hước tuyệt vời.

Voi có đôi tai rất lớn, có nghĩa là chúng có thể nghe thấy những con voi khác từ xa tới 2,5 dặm. Giống như con người, chúng cũng có thể sao chép âm thanh và tạo ra âm thanh của riêng mình dường như để giao tiếp các từ và cụm từ cơ bản của con người như, “Xin chào”, “Tôi yêu bạn” và “Đi thôi.”

calf (n): con voi non

Lời giải:

1 – d 2 – b 3 – e 4 – c

1 – a body language – communication with the body

(ngôn ngữ cơ thể – giao tiếp bằng cơ thể)

2 – d to greet – to meet and say “hello”

(chào hỏi – chào và nói “xin chào”)

3 – b emotions – feelings

(cảm xúc – cảm nhận)

4 – e sense of humor – ability to have fun

(khướu hài hước – khả năng để vui vẻ)

5 – c to copy – to do in a similar way

(sao chép – làm theo cách tương tự)