Lời giải Check 2a – Unit 2 – Tiếng Anh 10 Explore New Worlds.
Câu hỏi/Đề bài:
GOAL CHECK – Talk about a Typical Day
(Kiểm tra mục tiêu – Nói về một ngày điển hình)
In pairs, ask questions and talk about your typical day. Write information about your partner in the table in G.
(Luyện tập theo cặp, hãy đặt câu hỏi và nói về một ngày điển hình của em. Viết thông tin về bạn bên cạnh trong bảng trong G.)
A: What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
B: At 7 o’clock. Then I eat breakfast at 8. (Lúc 7 giờ. Sau đó tớ ăn sáng lúc 8 giờ.)
Lời giải:
A: What time do you get up?
B: At 6:15. Then I eat breakfast at 6:30.
A: What time do you go to class?
B: At 6:40.
A: What time do you do your homework?
B: At 2 o’clock. Next, I take a shower at 5 o’clock.
A: What time do you have dinner?
B: At 6:30.
A: What time do you go to bed?
B: At 11 o’clock.
Tạm dịch:
A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
B: Lúc 6:15. Sau đó tớ ăn sáng lúc 6:30.
A: Mấy giờ bạn đến lớp?
B: Lúc 6:40.
A: Mấy giờ bạn làm bài tập về nhà?
B: Lúc 2 giờ chiều. Tiếp theo, tớ đi tắm lúc 5 giờ.
A: Bạn ăn tối lúc mấy giờ?
B: Lúc 6:30.
A: Mấy giờ bạn đi ngủ?
B: Lúc 11 giờ.
|
You (Bạn) |
Your Partner (Bạn bên cạnh) |
In the Morning (Buổi sáng) |
6:15 a.m.: get up 6:30 a.m.: eat breakfast 6:40 a.m.: go to class |
6 a.m.: get up (thức dậy) 6:15 a.m.: eat breakfast (ăn sáng) 6:30 a.m.: go to class (đi học) |
In the Afternoon (Buổi chiều) |
2 p.m.: do my homework 5 p.m.: take a shower |
12:30 p.m.: have lunch (ăn trưa) 5 p.m.: leave school (tan học) |
In the Evening (Buổi tối) |
6:30 p.m.: have dinner 11 p.m.: go to bed |
7 p.m.: have dinner (ăn tối) 10:30 p.m.: go to bed (đi ngủ) |