Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds C 5c – Unit 5 Tiếng Anh 10 – Explore New Worlds:...

C 5c – Unit 5 Tiếng Anh 10 – Explore New Worlds: C Use to-infinitives, bare infinitives, or gerunds to complete the following sentences with the verbs in the parentheses. (Sử dụng động từ nguyên thể có “to”, động từ nguyên thể

Trả lời C 5c – Unit 5 – Tiếng Anh 10 Explore New Worlds.

Câu hỏi/Đề bài:

C. Use to-infinitives, bare infinitives, or gerunds to complete the following sentences with the verbs in the parentheses.

(Sử dụng động từ nguyên thể có “to”, động từ nguyên thể, hoặc danh động từ để hoàn thành các câu sau với các động từ trong ngoặc.)

1. I want _____ in three styles. (swim)

2. My mother lets me _____ volleyball twice a week. (play)

3. I enjoy _____ at the beach. (jog)

4. I hope _____ Cristiano Ronaldo one day. (meet)

5. My father often makes me _____ football with him. It’s boring! (watch)

6. My teacher expects me _____ the school’s chess team. (join)

7. My older brother suggests _____ to play some sports during the summer break. (learn)

Lời giải:

1. to swim 2. play 3. jogging 4. to meet 5. watch 6. to join 7. learning

1. I want to swim in three styles.

(Tôi muốn bơi theo ba kiểu.)

Giải thích: want + to V_infinitive: muốn làm gì

2. My mother lets me play volleyball twice a week.

(Mẹ tôi cho tôi chơi bóng chuyền hai lần một tuần.)

Giải thích: let + somebody + V_infinitive: để cho ai làm gì

3. I enjoy jogging at the beach.

(Tôi thích chạy bộ ở bãi biển.)

Giải thích: enjoy + V_ing: thích làm gì

4. I hope to meet Cristiano Ronaldo one day.

(Tôi hy vọng một ngày nào đó sẽ được gặp Cristiano Ronaldo.)

Giải thích: hope + to V_ infinitive: hi vọng làm gì

5. My father often makes me watch football with him. It’s boring!

(Cha tôi thường bắt tôi xem bóng đá với ông ấy. Thật là nhàm chán!)

Giải thích: make + somebody + V_ infinitive: bảo/ bắt ai làm gì

6. My teacher expects me to join the school’s chess team.

(Giáo viên của tôi mong tôi tham gia đội cờ vua của trường.)

Giải thích: expect + somebody + to V_ infinitive: mong đợi ai làm gì

7. My older brother suggests learning to play some sports during the summer break.

(Anh trai tôi đề nghị học chơi một số môn thể thao trong kỳ nghỉ hè.)

Giải thích: suggest + V_ ing: gợi ý/ đề nghị làm gì