Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds Bài 4 Unit 1 – Grammar Reference Tiếng Anh 10 – Explore...

Bài 4 Unit 1 – Grammar Reference Tiếng Anh 10 – Explore New Worlds: Lesson C D. Underline the correct words to complete the sentences. (Gạch chân những từ đúng để hoàn thành câu) My job is boring / a boring

Đáp án Bài 4 Unit 1 – Grammar Reference – Tiếng Anh 10 Explore New Worlds.

Câu hỏi/Đề bài:

Lesson C

D. Underline the correct words to complete the sentences.

(Gạch chân những từ đúng để hoàn thành câu)

1. My job is boring / a boring.

2. English is difficult / a difficult language.

3. This photograph is beautiful / a beautiful.

4. Ricardo is happy / a happy!

5. Teaching isn’t easy/ an easy job.

6. My friend isn’t rich/ a rich.

7. I’m a police officer. Sometimes, it’s dangerous / a dangerous job.

8. It’s a job with good / a good salary.

Lời giải:

2. a difficult

3. beautiful

4. happy

5. an easy

6. rich

7. a dangerous

8. a good

1. My job is boring.

(Công việc của tôi thật nhàm chán.)

Giải thích: Sau động từ be điền tính từ “boring” – nhàm chán

2. English is a difficult language.

(Tiếng Anh là một ngôn ngữ khó.)

Giải thích: Sau động từ be điền cụm danh từ “a difficult language” – một ngôn ngữ khó

3. This photograph is beautiful.

(Bức ảnh này thật đẹp.)

Giải thích: Sau động từ be điền tính từ “beautiful” – đẹp

4. Ricardo is happy!

(Ricardo thì rất vui!)

Giải thích: Sau động từ be điền tính từ “happy” – vui vẻ

5. Teaching isn’t an easy job.

(Dạy học không phải là một công việc dễ dàng.)

Giải thích: Sau động từ be điền cụm danh từ “an easy job” – một công việc dễ dàng

6. My friend isn’t rich.

(Bạn tôi không giàu có.)

Giải thích: Sau động từ be điền tính từ “rich” – giàu có

7. I’m a police officer. Sometimes, it’s a dangerous job.

(Tôi là cảnh sát. Đôi khi, đó là một công việc nguy hiểm.)

Giải thích: Sau động từ be điền cụm danh từ “an dangerous job” – một công việc nguy hiểm

8. It’s a job with a good salary.

(Đó là một công việc với mức lương tốt.)

Giải thích: Sau động từ be điền cụm danh từ “a good salary” – mức lương tốt