Giải Bài 2 Unit 11 – Grammar Reference – Tiếng Anh 10 Explore New Worlds. Tham khảo: Thì hiện tại hoàn thành câu khẳng định.
Câu hỏi/Đề bài:
2. B. Complete the conversation with the present perfect.
(Hoàn thành cuộc hội thoại với thì hiện tại hoàn thành.)
1. A: What (1) _____ (you, do) today?
B: Nothing very exciting. I (2) _____ (clean) the house, and I (3) _____ (cook) dinner. (4) _____ (you, have) an interesting day?
A: No, not really. I (5) _____ (be) sick. I (6) _____ (not do) anything.
2. A: Today, I (7) _____ (pay) the bills and I (8) _____ (buy) the groceries. (9) _____ (you, have) an interesting day?
B: Well, I (10) _____ (visit) a friend. And I (11) _____ (buy) some clothes for my new job.
Hướng dẫn:
– Thì hiện tại hoàn thành câu khẳng định: S + have / has + P2
– Thì hiện tại hoàn thành câu phủ định: S + have / has + not + P2
– Thì hiện tại hoàn thành câu hỏi Yes / No: Have / Has + S + P2?
Lời giải:
1. have you done |
2. have cleaned |
3. have cooked |
4. Have you had |
5. have been |
6. haven’t done |
7. have paid |
8. have bought |
9. Have you had |
10. have visited |
11. have bought |
(1) What have you done today?
(Bạn đã làm gì hôm nay?)
Giải thích: chủ ngữ “you” đi với “have”, phân từ hoàn thành của “do” là “done”
(2) I have cleaned the house, …
(Tôi đã dọn dẹp nhà cửa, …)
Giải thích: chủ ngữ “I” đi với “have”, phân từ hoàn thành của “clean” là “cleaned”
(3) … and I have cooked dinner.
(… và tôi đã nấu bữa tối.)
Giải thích: chủ ngữ “I” đi với “have”, phân từ hoàn thành của “cook” là “cooked”
(4) Have you had an interesting day?
(Bạn đã có một ngày thú vị chứ?)
Giải thích: chủ ngữ “you” đi với “have”, phân từ hoàn thành của “have” là “had”
(5) I have been sick. (Tôi bị ốm.)
Giải thích: chủ ngữ “I” đi với “have”, phân từ hoàn thành của “be” là “been”
(6) I haven’t done anything.
(Tôi đã không làm bất cứ điều gì.)
Giải thích: chủ ngữ “I” đi với “haven’t”, phân từ hoàn thành của “do” là “done”
(7) Today, I have paid the bills and …
(Hôm nay, tôi đã thanh toán các hóa đơn và …)
Giải thích: chủ ngữ “I” đi với “have”, phân từ hoàn thành của “pay” là “paid”
(8) … I have bought the groceries.
(… tôi đã mua hàng tạp hóa.)
Giải thích: chủ ngữ “I” đi với “have”, phân từ hoàn thành của “buy” là “bought”
(9) Have you had an interesting day?
(Bạn đã có một ngày thú vị chứ?)
Giải thích: chủ ngữ “you” đi với “have”, phân từ hoàn thành của “have” là “had”
(10) Well, I have visited a friend.
(À, tôi đã đến thăm một người bạn.)
Giải thích: chủ ngữ “I” đi với “have”, phân từ hoàn thành của “visit” là “visited”
(11) And I have bought some clothes for my new job.
(Và tôi đã mua một số quần áo cho công việc mới của tôi.)
Giải thích: chủ ngữ “I” đi với “have”, phân từ hoàn thành của “buy” là “bought”
Tạm dịch:
1. A: Bạn đã làm gì hôm nay?
B: Không có gì thú vị cho lắm. Tôi đã dọn dẹp nhà cửa, và tôi đã nấu bữa tối. Bạn đã có một ngày thú vị chứ?
A: Không hẳn. Tôi bị ốm. Tôi đã không làm bất cứ điều gì.
2. A: Hôm nay, tôi đã thanh toán các hóa đơn và tôi đã mua hàng tạp hóa. Bạn đã có một ngày thú vị chứ?
B: À, tôi đã đến thăm một người bạn. Và tôi đã mua một số quần áo cho công việc mới của tôi.