Trả lời B 7c – Unit 7 – Tiếng Anh 10 Explore New Worlds. Tham khảo: ears (n): tai.
Câu hỏi/Đề bài:
Grammar: Sensory Verbs (See Grammar Reference pp. 154-155)
(Ngữ pháp: Động từ chỉ giác quan (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 154-155)
B. Complete the table with these words.
(Hoàn thành bảng với những từ sau.)
The Five Senses (Năm Loại Giác Quan) |
Parts of the Body (Các bộ phận của Cơ thể) |
Sensory Verbs (Các động từ chỉ Giác Quan) |
sight (thị giác) |
eyes (mắt) |
5. __________________________ |
hearing (thính giác) |
3. __________________________ |
sound (nghe có vẻ) |
1. __________________________ |
mouth and tongue (miệng và lưỡi) |
taste (có vị) |
smell (khứu giác) |
4. __________________________ | 6. __________________________ |
2. __________________________ |
hands and fingers (bàn tay và ngón tay) |
7. __________________________ |
We use sensory verbs to describe the characteristics and qualities of people, animals, and things. (Chúng ta sử dụng các động từ chỉ giác quan để mô tả các đặc điểm và phẩm chất của con người, động vật và sự vật.) |
Hướng dẫn:
– ears (n): tai
– nose (n): mũi
– feel (v): cảm thấy
– look (v): trông có vẻ
– smell (v): có mùi
– taste (n): vị giác
– touch (n): xúc giác
Lời giải:
1. taste | 2. touch | 3. ears | 4. nose | 5. look | 6. smell | 7. feel |