Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds A 1a – Unit 1 Tiếng Anh 10 – Explore New Worlds:...

A 1a – Unit 1 Tiếng Anh 10 – Explore New Worlds: Vocabulary A. Fill in the blanks. Use the map and the words in the box. (Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và từ trong khung

Giải chi tiết A 1a – Unit 1 – Tiếng Anh 10 Explore New Worlds. Gợi ý: chef: đầu bếp.

Câu hỏi/Đề bài:

Vocabulary

A. Fill in the blanks. Use the map and the words in the box.

(Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và từ trong khung.)

1. This is Norma. She’s from Mexico and she’s a(n) dancer.

(Đây là Norma. Cô ấy đến từ Mexico và cô ấy là một vũ công.)

2. This is Gabriela. She’s from _______ and she’s a(n) _______.

3. This is Frank. He’s from _______ and he’s a(n) _______.

4. This is Marie. She’s from _______ and she’s a(n) _______.

5. This is Yaseen. He’s from _______ and he’s a(n) _______.

6. This is Luis. He’s from _______ and he’s a(n) _______.

7. This is Kaya. She’s from _______ and she’s a(n) _______.

8. This is Cho. He’s from _______ and he’s a(n) _______.

9. This is Hương. She’s from _______ and she’s a(n) _______.

10. This is Nicolas. He’s from _______ and he’s a(n) _______.

Hướng dẫn:

– chef: đầu bếp

– dancer: vũ công

– artist: hoạ sĩ

– musician: nhạc sĩ

– photographer: nhiếp ảnh gia

– pilot: phi công

– police officer : cảnh sát

– student: sinh viên

– teacher: giáo viên

– travel agent: nhân viên đại lý du lịch

Lời giải:

2. Peru – photographer

3. Ireland – police officer

4. France – student

5. Jordan – pilot

6. Brazil – teacher

7. South Africa – musician

8. South Korea – chef

9. Việt Nam – artist

10. Australia – travel agent

2. This is Gabriela. She’s from Peru and she’s a(n) photographer.

(Đây là Gabriela. Cô ấy đến từ Peru và cô ấy là một nhiếp ảnh gia.)

3. This is Frank. He’s from Ireland and he’s a(n) police officer.

(Đây là Frank. Anh ấy đến từ Ireland và anh ấy là một cảnh sát.)

4. This is Marie. She’s from France and she’s a(n) student.

(Đây là Marie. Cô ấy đến từ Pháp và cô ấy là một sinh viên.)

5. This is Yaseen. He’s from Jordan and he’s a(n) pilot.

(Đây là Yaseen. Anh ấy đến từ Jordan và anh ấy là một phi công.)

6. This is Luis. He’s from Brazil and he’s a(n) teacher.

(Đây là Luis. Anh ấy đến từ Brazil và anh ấy là một giáo viên.)

7. This is Kaya. She’s from South Africa and she’s a(n) musician.

(Đây là Kaya. Cô ấy đến từ Nam Phi và cô ấy là một nhạc sĩ.)

8. This is Cho. He’s from South Korea and he’s a(n) chef.

(Đây là Cho. Anh ấy đến từ Hàn Quốc và anh ấy là một đầu bếp.)

9. This is Hương. She’s from Việt Nam and she’s a(n) artist.

(Đây là Hương. Cô ấy đến từ Việt Nam và cô ấy là một hoạ sĩ.)

10. This is Nicolas. He’s from Australia and he’s a travel agent.

(Đây là Nicolas. Anh ấy đến từ Úc và anh ấy là một nhân viên đại lý du lịch.)