Lời giải Bài 3 9.7 Writing – Unit 9 – Tiếng Anh 10 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Read the LANGUAGE FOCUS. Complete the examples with words and phrases in the email.
(Đọc TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ. Hoàn thành các ví dụ với các từ và cụm từ trong email.)
LANGUAGE FOCUS Formal language You can make your language more formal by avoiding contractions and using more formal words and expressions. |
|
Informal |
Formal |
They didn’t work. |
They (1) did not work. |
I got some headphones. |
I (2) _______ some headphones. |
I sent them back. |
I (3) _______ them to you. |
You swapped them. |
You (4) _______ them. |
I got another pair. |
I (5) _______ another pair. |
I’m so upset. |
I (6) _______. |
I want all my money back. |
I (7) _______ refund. |
Other common words and phrases |
|
If you need more information |
If you require further information |
I want the chance to chat about this. |
I would like the opportunity to discuss this. |
Call us. |
Please contact us. |
We’re sorry about the problem. |
We apologise for the problem. |
Lời giải:
LANGUAGE FOCUS (NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM) Formal language (Ngôn ngữ trang trọng) You can make your language more formal by avoiding contractions and using more formal words and expressions. (Bạn có thể làm cho ngôn ngữ của mình trang trọng hơn bằng cách tránh từ rút gọn và sử dụng các từ và cách diễn đạt trang trọng hơn.) |
|
Informal (Không trang trọng) |
Formal (Trang trọng) |
They didn’t work. (Chúng đã không hoạt động.) |
They (1) did not work. (Chúng đã không hoạt động.) |
I got some headphones. (Tôi đã nhận một số tai nghe.) |
I (2) obtained/ received some headphones. (Tôi đã nhận một số tai nghe.) |
I sent them back. (Tôi đã gửi chúng trở lại.) |
I (3) sent them to you. (Tôi đã gửi chúng trở lại.) |
You swapped them. (Bạn đã hoán đổi chúng.) |
You (4) exchanged them. (Bạn đã hoán đổi chúng.) |
I got another pair. (Tôi đã có một cặp khác.) |
I (5) obtained/ received another pair. (Tôi đã nhận được một cặp khác.) |
I’m so upset. (Tôi rất khó chịu.) |
I (6) am so disappointed. (Tôi rất thất vọng.) |
I want all my money back. (Tôi muốn tất cả tiền của tôi được trả lại.) |
I (7) would like refund. (Tôi muốn được hoàn tiền lại.) |
Other common words and phrases (Các từ và cụm từ thông dụng khác) |
|
If you need more information (Nếu bạn cần thêm thông tin) |
If you require further information (Nếu bạn cần thêm thông tin) |
I want the chance to chat about this. (Tôi muốn có cơ hội để trò chuyện về điều này.) |
I would like the opportunity to discuss this. (Tôi muốn có cơ hội để trò chuyện về điều này.) |
Call us. (Gọi cho chúng tôi.) |
Please contact us. (Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.) |
We’re sorry about the problem. (Chúng tôi xin lỗi về sự cố.) |
We apologise for the problem. (Chúng tôi xin lỗi vì sự cố này.) |