Đáp án Bài 3 6.1 Vocabulary – Unit 6 – Tiếng Anh 10 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Complete the sentences with the red words or phrases in the texts. Tick (V) the sentences that are true for you.
(Dùng các từ và cụm từ màu đỏ trong đoạn văn trên để hoàn thành các câu sau. Tick (v) vào sau các câu đúng đối với trường bạn.)
In my school, …
1. it’s compulsory to wear a school uniform.
2. students at the same level learn together. There are no ________ classes.
3. we focus on ________. Personally, I prefer subjects like drama and PE.
4. our English teacher gives us long lists of vocabulary to ________.
5. the history ________ only covers the twentieth century.
6. the ________ includes a break in the morning and a long break for lunch.
7. I get on really well with all my ________.
Lời giải:
(Trong trường của tôi…)
1. compulsory
(việc mặc đồng phục là bắt buộc.)
2. mix-ability
(những học sinh ở cùng mức học sẽ học cùng nhau. Không có lớp học hỗn hợp.)
3. academic subjects
(chúng tôi tập trung nhiều vào các môn học thuật. Cá nhân tôi thích các môn học như kịch và thể dục hơn.)
4. learn by heart
(giáo viên tiếng Anh của chúng tôi đưa 1 danh sách từ vựng dài để chúng tôi học thuộc.)
5. curriculum
(chương trình học môn Lịch sử chỉ bao quát thế kỷ hai mươi)
6. timetable
(thời gian biểu bao gồm giờ giải lao vào buổi sáng và thời gian nghỉ cho bữa trưa)
7. classmate
(tôi hòa thuận với tất cả các bạn trong lớp)