Giải chi tiết Bài 3 1.1 Vocabulary – Unit 1 – Tiếng Anh 10 English Discovery. Tham khảo: Tất cả 5 câu bài tập đều nói về công việc nhà trong gia đình.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Complete the following sentences with the correct verbs make or do. Make sure to use the correct form of the verbs. (Điền những câu dưới đây với động từ đúng make hoặc do. Đảm bảo rằng bạn sử dụng đúng dạng đúng của động từ .)
1. My older brother ________ the cooking and I ________ the housework.
2. My mum ________ everyone’s bed and ________ the washing up.
3. My older sister ________ the ironing, and my younger sister ________ the cleaning up.
4. I ________ the vacuuming. Sometimes I also have to help my dad water the yard.
5. My baby brother doesn’t do much, except he sometimes ________a mess.
Hướng dẫn:
Tất cả 5 câu bài tập đều nói về công việc nhà trong gia đình, nên ta dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen, sự việc diễn ra thường xuyên.
Dạng khẳng định:
S (số nhiều) + V (giữ nguyên)
S (số ít) + V-s/-es
Lời giải:
1. does – do |
2. makes – does |
3. does – does |
4. do |
5. makes |
1. My older brother does the cooking and I do the housework.
(Anh trai tôi nấu ăn và tôi làm việc nhà.)
Giải thích:
– Các cụm từ:
+ do the cooking: nấu ăn
+ do the housework: làm việc nhà
– Chủ ngữ “My older brother” số ít nên động từ “do” thêm “-es” => does.
– Chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất nên động từ “do”giữ nguyên.
2. My mum makes everyone’s bed and does the washing up.
(Mẹ tôi dọn giường cho mọi người và giặt giũ.)
Giải thích:
– Các cụm từ:
+ make someone’s bed: dọn giường
+ do the washing up: giặt giũ
– Chủ ngữ “My mum” số ít nên động từ “make” thêm “-s” => “makes” và động từ “do” thêm “-es” => “does”
3. My older sister does the ironing and my younger sister does the cleaning up.
(Chị gái tôi ủi quần áo và em gái tôi dọn dẹp.)
Giải thích:
Các cụm từ:
– do the ironing: là/ ủi quần áo
– do the cleaning up: dọn dẹp nhà cửa
– Chủ ngữ “My older sister” số ít nên động từ “do” thêm “-es” => does.
– Chủ ngữ “My younger sister” số ít nên động từ “do” thêm “-es” => “does”
4. I do the vacuuming. Sometimes I also have to help my dad water the yard.
(Tôi hút bụi. Đôi khi tôi cũng phải giúp bố tưới sân.)
Giải thích:
– Cụm từ: do the vacuuming (hút bụi)
– Chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất nên động từ “do”giữ nguyên.
5. My baby brother doesn’t do much, except he sometimes makes a mess.
(Em trai tôi không làm được gì nhiều, ngoại trừ đôi khi nó bày bừa.)
Giải thích:
– Cụm từ: make a mess (bày bừa)
– Chủ ngữ “My baby brother” chủ ngữ số ít “make” thêm “-s” => makes